Đinh Sửu

Đinh Sửu (Tiếng Trung: 丁丑) là kết hợp thứ 14 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Nó được kết hợp từ thiên can Đinh (Hỏa âm) và địa chi Sửu (bò/trâu). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Mậu Dần và sau Bính Tý.

Can Chi
  1. Giáp Tý
  2. Ất Sửu
  3. Bính Dần
  4. Đinh Mão
  5. Mậu Thìn
  6. Kỷ Tỵ
  7. Canh Ngọ
  8. Tân Mùi
  9. Nhâm Thân
  10. Quý Dậu
  11. Giáp Tuất
  12. Ất Hợi
  13. Bính Tý
  14. Đinh Sửu
  15. Mậu Dần
  16. Kỷ Mão
  17. Canh Thìn
  18. Tân Tỵ
  19. Nhâm Ngọ
  20. Quý Mùi
  1. Giáp Thân
  2. Ất Dậu
  3. Bính Tuất
  4. Đinh Hợi
  5. Mậu Tý
  6. Kỷ Sửu
  7. Canh Dần
  8. Tân Mão
  9. Nhâm Thìn
  10. Quý Tỵ
  11. Giáp Ngọ
  12. Ất Mùi
  13. Bính Thân
  14. Đinh Dậu
  15. Mậu Tuất
  16. Kỷ Hợi
  17. Canh Tý
  18. Tân Sửu
  19. Nhâm Dần
  20. Quý Mão
  1. Giáp Thìn
  2. Ất Tỵ
  3. Bính Ngọ
  4. Đinh Mùi
  5. Mậu Thân
  6. Kỷ Dậu
  7. Canh Tuất
  8. Tân Hợi
  9. Nhâm Tý
  10. Quý Sửu
  11. Giáp Dần
  12. Ất Mão
  13. Bính Thìn
  14. Đinh Tỵ
  15. Mậu Ngọ
  16. Kỷ Mùi
  17. Canh Thân
  18. Tân Dậu
  19. Nhâm Tuất
  20. Quý Hợi

Các năm Đinh Sửu

Giữa năm 17002200, những năm sau đây là năm Đinh Sửu (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):

Sự kiện năm Đinh Sửu

Ngày 1/7/1997, người Anh đã chính thức trao trả Hong Kong lại cho Trung Quốc, chấm dứt 156 năm cai trị của Vương quốc Anh với thành phố được mệnh danh là "con hổ châu Á".

Tham khảo

Tags:

Bính TýCan ChiChữ HánLịch Trung QuốcMậu DầnTrâuĐông Á

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bắc KinhDanh sách ngân hàng tại Việt NamQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtChâu PhiTô Vĩnh DiệnQuốc hội Việt NamĐạo hàmTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTriệu Lộ TưChủ nghĩa Marx–LeninẤn ĐộLiverpool F.C.Dương Tử (diễn viên)Manchester United F.C.Hòa BìnhBoeing B-52 StratofortressJordanNguyễn Phú TrọngDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtNguyễn Sinh HùngSơn LaSơn Tùng M-TPSex and the CityVăn LangArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaBabyMonsterLeonardo da VinciTitanic (phim 1997)Mona LisaNguyễn Văn LinhParis Saint-Germain F.C.SingaporeThe SympathizerĐền HùngChính phủ Việt NamTô LâmLê Long ĐĩnhKhủng longQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamVương Đình HuệVõ Văn KiệtNgườiTừ mượn trong tiếng ViệtPhim khiêu dâmTập Cận BìnhBDSMSinh sản vô tínhGallonMai (phim)Nhà TrầnQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamEthanolTrần PhúBình DươngVladimir Ilyich LeninQuy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpCố đô HuếPhan Văn MãiBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhong trào Cần VươngNăm CamViệt NamNguyễn Văn ThiệuĐồng bằng sông Cửu LongHoàng Hoa ThámHoàng Tuần TàiThanh BùiXXX (phim 2002)Lê Đức AnhNguyễn Tấn DũngTrần Đại NghĩaĐỗ MườiThánh GióngTôn giáo tại Việt NamTần Chiêu Tương vươngVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTô Hoài🡆 More