Đảo Quốc

Đảo quốc hay quốc đảo là quốc gia nằm trọn trên một hay nhiều hòn đảo, hoặc phần nào đó của các hòn đảo.

Điều này có nghĩa là các quốc gia này không có một phần lãnh thổ nào trên lục địa. Có tất cả 47 đảo quốc, chiếm 24% trong tổng số 193 quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc, khá nhiều trong số đó là các quốc gia nhỏ nhất trên thế giới.

Đảo Quốc
Hình ảnh các đảo quốc trên thế giới (Úc được coi là quốc gia nằm trên lục địa), những đảo quốc có đường biên giới trên đất liền được biểu thị bằng màu xanh lục và những đảo quốc không có đường biên giới trên đất liền được biểu thị bằng màu xanh dương
Đảo Quốc
Các quốc gia không có đường biên giới

Đặc điểm Đảo Quốc

Các đảo quốc có thể chia ra làm 2 nhóm. Một nhóm gồm các quốc gia lớn, khá đông dân và nằm gần một lục địa. Các quốc gia này bao gồm Nhật Bản, Sri Lanka, Philippines, Cuba, Anh Quốc, Madagascar... Đảo quốc lớn nhất trên thế giới là Indonesia. Các nước này thường chia sẻ các đặc điểm văn hóa, chính trị tương đồng với các nước lục địa gần đó. Tình trạng đảo của các nước này đôi khi là một ưu thế bởi nó tạo cho họ vị trí khó bị xâm lược và có vai trò quan trọng về thương mại trong khu vực nhờ yếu tố địa lý và khả năng đi biển của dân cư.

Nhóm đảo quốc thứ hai là những nước nhỏ hơn như Malta, Síp, Comoros, Bahamas, Tonga, v.v.. Những quốc gia này rất nhỏ so với các nước trên lục địa. Quy mô nhỏ thường đồng nghĩa với việc đất đai nông nghiệp hạn hẹp và khan hiếm nhiều nguồn tài nguyên thiên nhiên. Tuy vậy, ngày nay, các đảo quốc nhỏ bé đang trở thành những điểm du lịch thu hút và du lịch trở thành ngành kinh tế chủ chốt trong nền kinh tế của họ.

Một số đảo quốc có một hay hai đảo trung tâm (ví dụ Đảo Anh của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Honshu của Nhật Bản). Các đảo quốc khác trải rộng trên hàng trăm, ngàn hòn đảo nhỏ như Indonesia hay Maldives. Một số nước cùng chia sẻ đảo chính với các nước khác như Ireland, Haiti và Dominica, Saint Martin, Đông Timor, Papua New Guinea.

Về mặt địa lý, nước Úc được coi là quốc gia nằm trên lục địa chứ không phải là một đảo quốc, quốc gia này bao phủ toàn bộ vùng đất rộng lớn nhất của lục địa Úc và các hòn đảo lân cận.

Danh sách Đảo Quốc

Quốc gia Hình thể địa lý Vị trí địa chất Dân số Diện tích
(km²)
Mật độ
(/km²)
Đảo Quốc  Antigua và Barbuda Tập trung trên hai đảo lớn Thềm lục địa 85.632 440 194
Đảo Quốc  Bahamas Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa 330.000 13.878 23.27
Đảo Quốc  Bahrain Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 791.000 750 1.189.5
Đảo Quốc  Barbados Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 269.556 430 627
Đảo Quốc  Brunei Một phần của đảo lớn hơn Thềm lục địa 388.190 5.765 67.3
Đảo Quốc  Cape Verde Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 567.000 4.033 125.5
Đảo Quốc  Comoros Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 798.000 2.235 275
Đảo Quốc  Cuba Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 11.451.652 110.861 102
Đảo Quốc  Síp Tập trung trên một đảo lớn (de jure)
Một phần của đảo lớn hơn (de facto)
Thềm lục địa 793.963 9.251 85
Đảo Quốc  Dominica Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 72.660 754 105
Đảo Quốc  Cộng hòa Dominica Một phần của đảo lớn hơn Thềm lục địa 10.990.000 48.442 208.2
Đảo Quốc  Timor-Leste Một phần của đảo lớn hơn Thềm lục địa 1.066.582 14.874 76.2
Đảo Quốc  Liên bang Micronesia Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 111.000 702 158.1
Đảo Quốc  Fiji Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 849.000 18.274 46.4
Đảo Quốc  Grenada Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 110.000 344 319.8
Đảo Quốc  Haiti Một phần của đảo lớn hơn Thềm lục địa 10.188.000 27.750 325.59
Đảo Quốc  Iceland Tập trung trên một đảo lớn Đại dương 316.252 103.000 3.1
Đảo Quốc  Indonesia Trải khắp một nhóm đảo Hai thềm lục địa 234.693.997 1.919.440 134
Đảo Quốc  Ireland Một phần của đảo lớn hơn Thềm lục địa 4.239.848 70273 60
Đảo Quốc  Jamaica Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 2.847.232 10.991 252
Đảo Quốc  Nhật Bản Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa 127.433.494 377.873 337
Đảo Quốc  Kiribati Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 98.000 811 135
Đảo Quốc  Madagascar Tập trung trên một đảo lớn Đại dương 20.653.556 587.041 35.2
Đảo Quốc  Maldives Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 329.198 298 1.105
Đảo Quốc  Malta Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 404.500 316 1.282
Đảo Quốc  Quần đảo Marshall Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 62.000 181 342.5
Đảo Quốc  Mauritius Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 1.244.663 2.040 610
Đảo Quốc  Nauru Một đảo Đại dương 13.635 21 649
Đảo Quốc  New Zealand Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa 4.027.947 268.680 15
Đảo Quốc  Bắc Síp Một phần của đảo lớn hơn Thềm lục địa 285.359 3.355 78
Đảo Quốc  Palau Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 20.000 459 43.6
Đảo Quốc  Papua New Guinea Một phần của đảo lớn hơn Thềm lục địa 6.732.000 462.840 14.5
Đảo Quốc  Philippines Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa 88.706.300 300.000 276
Đảo Quốc  Saint Kitts and Nevis Tập trung trên hai đảo lớn Thềm lục địa 51.300 261 164
Đảo Quốc  Saint Lucia Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 173.765 616 298
Đảo Quốc  Saint Vincent và Grenadines Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 120.000 389 307
Đảo Quốc  Samoa Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 179.000 2.831 63.2
Đảo Quốc  São Tomé and Príncipe Tập trung trên hai đảo lớn Thềm lục địa 163.000 1.001 169.1
Đảo Quốc  Seychelles Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 87.500 455 192
Đảo Quốc  Singapore Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 4.553.009 704 6.369
Đảo Quốc  Quần đảo Solomon Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 523.000 28.400 18.1
Đảo Quốc  Sri Lanka Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 20.650.000 65.610 314
Đảo Quốc  Đài Loan Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 22.911.292 36.188 633
Đảo Quốc  Tonga Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 104.000 748 139
Đảo Quốc  Trinidad and Tobago Tập trung trên hai đảo lớn Thềm lục địa 1.299.953 5.131 254.4
Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa 60.587.300 244.820 246
Đảo Quốc  Tuvalu Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 12.373 26 475.88
Đảo Quốc  Vanuatu Trải khắp một nhóm đảo Đại dương 243.304 12.190 19.7
Tên Hình thể địa lý Vị trí địa lý Quốc gia
Đảo Quốc  Åland Bao gồm nhiều đảo Thềm lục địa Đảo Quốc  Phần Lan
Đảo Quốc  Alderney Đảo đơn Thềm lục địa Đảo Quốc  Guernsey

Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Đảo Quốc  American Samoa Trải khắp một nhóm đảo Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Anguilla Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Aruba Đảo đơn Thềm lục địa Đảo Quốc  Hà Lan
Đảo Quốc  Ashmore and Cartier Islands Thềm lục địa Đảo Quốc  Úc
Đảo Quốc  Baker Island Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Bermuda Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Bouvet Island Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Norway
Đảo Quốc  British Indian Ocean Territory Trải khắp một nhóm đảo Đại Dương Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  British Virgin Islands Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Cayman Islands Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Christmas Island Tập trung trên một đảo lớn Đảo Quốc  Úc
Đảo Quốc  Cocos (Keeling) Islands Tập trung trên hai đảo lớn Đảo Quốc  Úc
Đảo Quốc  Cook Islands Trải khắp một nhóm đảo Đại Dương Đảo Quốc  New Zealand
Đảo Quốc  Coral Sea Islands Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa Đảo Quốc  Úc
Đảo Quốc  Quần đảo Falkland Tập trung trên hai đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Quần đảo Faroe Trải khắp một nhóm đảo Đảo Quốc  Đan Mạch
Đảo Quốc  French Polynesia Trải khắp một nhóm đảo Đại Dương Đảo Quốc  Pháp
Đảo Quốc  Greenland Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Đan Mạch
Đảo Quốc  Guam Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Guernsey Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Heard Island and McDonald Islands Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa Đảo Quốc  Úc
Đảo Quốc  Howland Island Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Isle of Man Đảo đơn Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Jarvis Island Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Jersey Đảo đơn Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Johnston Atoll Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Kingman Reef Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Ma Cao Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Trung Quốc
Đảo Quốc  Mayotte Tập trung trên một đảo lớn Đảo Quốc  Pháp
Đảo Quốc  Midway Atoll Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Montserrat Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Navassa Island Đảo đơn Thềm lục địa Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  New Caledonia Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Pháp
Đảo Quốc  Niue Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  New Zealand
Đảo Quốc  Antille thuộc Hà Lan Trải khắp năm đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Hà Lan
Đảo Quốc  Norfolk Island Tập trung trên một đảo lớn Đảo Quốc  Úc
Đảo Quốc  Northern Mariana Islands Trải khắp một nhóm đảo Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Pitcairn Islands Trải khắp một nhóm đảo Đại Dương Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Puerto Rico Tập trung trên một đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Saint Helena Đại Dương Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Saint Pierre and Miquelon Tập trung trên hai đảo lớn Thềm lục địa Đảo Quốc  Pháp
Đảo Quốc  Sark Đảo đơn Thềm lục địa Đảo Quốc  Guernsey

Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Đảo Quốc  Saint Helena Đại Dương Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  South Georgia and the South Sandwich Islands Trải khắp một nhóm đảo Đại Dương Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  Svalbard Trải khắp một nhóm đảo Đảo Quốc  Norway
Đảo Quốc  Tokelau Trải khắp một nhóm đảo Đại Dương Đảo Quốc  New Zealand
Đảo Quốc  Turks and Caicos Islands Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa Đảo Quốc  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảo Quốc  U.S. Virgin Islands Trải khắp một nhóm đảo Thềm lục địa Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Wake Island Đảo đơn Đại Dương Đảo Quốc  Hoa Kỳ
Đảo Quốc  Wallis and Futuna Tập trung trên hai đảo lớn Đại Dương Đảo Quốc  Pháp

Theo mật độ dân số

# Quốc gia Dân số Diện tích (km²) Mật độ (/km²)
1 Đảo Quốc  Ma Cao 520.400 28,6 18.196
2 Đảo Quốc  Bermuda 62.500 53,3 1.170

Tham khảo

Tags:

Đặc điểm Đảo QuốcDanh sách Đảo QuốcĐảo QuốcHòn đảoLục địaQuốc gia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

BabyMonsterQuy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpCác vị trí trong bóng đáCúp bóng đá châu ÁLương Tam QuangKakáChu vi hình trònChợ Bến ThànhDoraemon (nhân vật)Thâm QuyếnDavid CameronCho tôi xin một vé đi tuổi thơNúi Bà ĐenMỹ TâmBắc KinhVõ Nguyên HoàngLê Thái TổUzbekistanBorussia DortmundQuảng TrịMặt TrờiSongkranTrương Mỹ LanThác Bản GiốcNguyễn TuânĐảng Cộng sản Việt NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Thích Nhất HạnhMa Kết (chiêm tinh)Quang TựMười hai vị thần trên đỉnh OlympusUEFA Europa LeagueSkibidi ToiletBắc NinhVũng TàuSa PaMinh Thái TổGallonHà NamQuốc kỳ Việt NamNguyễn Thị Ánh ViênThạch LamLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamPhú QuốcSinh sản vô tínhTriệu Lộ TưDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁPhú YênTam quốc diễn nghĩaNguyễn Sinh HùngQuần thể di tích Cố đô Hoa LưQuần đảo Hoàng SaJérémy DokuTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamSơn LaPep GuardiolaTết Nguyên ĐánNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNgười ChămThủ dâmHiệp định Paris 1973QVõ Tắc ThiênNhà MinhĐại học Bách khoa Hà NộiChiến dịch Điện Biên PhủCarlo AncelottiCá heoThanh BùiTháp EiffelNelson MandelaMinh MạngLâm ĐồngNhà ThanhNhật thực🡆 More