Đảng Tự Do Canada

Đảng Tự do Canada (tiếng Pháp: Parti libéral du Canada), thông tục gọi là Grits, là chính đảng liên bang lâu đời nhất ở Canada, chính thức thành lập từ ngày 1 tháng 7 năm 1867 trong quá trình Liên bang hóa Canada.

Đảng này ủng hộ các nguyên tắc của chủ nghĩa tự do, và thường là ở vị trí giữa (trung dung) trong chính trường Canada, đường lối chính trị được xem là trung (cánh giữa) đến trung-tả. Trong lịch sử, khuynh hướng chính trị của Đảng Tự do được xếp vào cánh tả của Đảng Bảo thủ của Canadacánh hữu của Đảng Tân Dân chủ (NDP).

Đảng Tự do Canada
Liberal Party of Canada
Parti libéral du Canada
Lãnh tụJustin Trudeau
Chủ tịchAnna Gainey
Thành lập1861 / 1867
Tổ chức thanh niênYoung Liberals
Ý thức hệChủ nghĩa tự do / Đảng phổ quát
Thuộc quốc giaCanada
Thuộc tổ chức quốc tếQuốc tế Tự do
Màu sắc chính thứcĐỏ
Trang webhttps://www.liberal.ca/

Đảng này đã thống trị chính trị liên bang Canada trong phần lớn lịch sử của Canada, nắm giữ quyền lực trong gần 69 năm trong thế kỷ 20, lâu hơn so với bất kỳ đảng khác ở một nước phát triển và kết quả là, đảng này đôi khi được gọi là "đảng cầm quyền tự nhiên" của Canada. Trong số các chính sách mang dấu ấn của đảng và thành tựu lập pháp bao gồm chương trình chăm sóc sức khỏe phổ quát, Chương trình bảo hiểm hưu trí Canada, cho sinh viên vay tiền đi học, gìn giữ hòa bình, tham gia cộng đồng quốc tế, công nhận song ngữ Anh và Pháp là ngôn ngữ chính thức, công nhận đa văn hóa, tạo tính độc lập và chủ quyền cho hiến pháp Canada và ràng buộc với Hiến chương về các quyền và tự do của Canada (Charter of Rights and Freedoms), Đạo luật Clarity (tạo điều kiện cho chính phủ trung ương có thể can thiệp vào quá trình ly khai của các tỉnh), cân bằng ngân sách trong năm 1990, và hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính trên toàn quốc.

Trong thời gian đầu của thế kỷ 21, Đảng bị mất một số lượng ủng hộ đáng kể, vì sự tăng trưởng của cả hai đảng Bảo thủ và Tân Dân chủ. Trong cuộc bầu cử liên bang năm 2011, đảng Tự do đã có kết quả tồi tệ nhất trong lịch sử của họ, chỉ đạt 19% số phiếu bầu phổ thông và 34 ghế, và lần đầu tiên trở thành đảng thứ ba (Third party) trong Hạ nghị viện của Quốc hội Canada. Trong cuộc bầu cử liên bang năm 2015, Đảng Tự do dưới quyền lãnh đạo của Justin Trudeau trở nên nổi bật với kết quả tốt nhất của mình kể từ cuộc bầu cử liên bang Canada năm 2000, giành 39,5% số phiếu phổ thông và 184 ghế dân biểu, do đó giành lại đa số ghế trong Hạ nghị viện. Tại Thượng nghị viện Canada, hiện nay Đảng nắm giữ 29 trong tổng số 105 ghế. Từ ngày 4 tháng 11 năm 2015, Đảng Tự do trở lại nắm quyền sau 9 năm đối lập (thất bại từ năm 2006) với Thủ tướng Justin Trudeau.

Kết quả của những kỳ tổng tuyển cử đã qua

Năm bầu cử Lãnh tụ Số phiếu % Số dân biểu
(/trong tổng số)
+/– Vị trí Chính quyền
1867 George Brown 60.818 22,6
62 / 180
Đảng Tự Do Canada  62 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1872 Edward Blake 110.556 34,7
95 / 200
Đảng Tự Do Canada  33 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1874 Alexander Mackenzie 128.455 39,4
129 / 206
Đảng Tự Do Canada  34 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1878 Alexander Mackenzie 180.074 33,0
63 / 206
Đảng Tự Do Canada  66 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1882 Edward Blake 160.547 31,1
73 / 211
Đảng Tự Do Canada  10 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1887 Edward Blake 312.736 43,1
80 / 215
Đảng Tự Do Canada  7 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1891 Wilfrid Laurier 350.512 45,2
90 / 215
Đảng Tự Do Canada  10 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1896 Wilfrid Laurier 350.512 45.2
117 / 213
Đảng Tự Do Canada  27 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1900 Wilfrid Laurier 477.758 50,2
128 / 213
Đảng Tự Do Canada  11 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1904 Wilfrid Laurier 521.041 50,8
137 / 214
Đảng Tự Do Canada  9 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1908 Wilfrid Laurier 570.311 48,8
133 / 221
Đảng Tự Do Canada  4 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1911 Wilfrid Laurier 596.871 45,8
85 / 221
Đảng Tự Do Canada  48 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1917 Wilfrid Laurier 729.756 38,8
82 / 235
Đảng Tự Do Canada  3 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1921 William Lyon Mackenzie King 1.285.998 41,1
118 / 235
Đảng Tự Do Canada  36 Đảng Tự Do Canada  1st thiểu số
1925 William Lyon Mackenzie King 1.252.684 39,7
100 / 245
Đảng Tự Do Canada  18 Đảng Tự Do Canada  2nd thiểu số
1926 William Lyon Mackenzie King 1.397.031 42,9
116 / 245
Đảng Tự Do Canada  16 Đảng Tự Do Canada  1st thiểu số
1930 William Lyon Mackenzie King 1.716.798 44,0
89 / 245
Đảng Tự Do Canada  27 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1935 William Lyon Mackenzie King 1.967.839 44,6
173 / 245
Đảng Tự Do Canada  84 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1940 William Lyon Mackenzie King 2.365.979 51,3
179 / 245
Đảng Tự Do Canada  6 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1945 William Lyon Mackenzie King 2.086.545 39,7
118 / 245
Đảng Tự Do Canada  61 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1949 Louis St. Laurent 2.874.813 49,1
191 / 262
Đảng Tự Do Canada  73 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1953 Louis St. Laurent 2.731.633 48,4
169 / 265
Đảng Tự Do Canada  22 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1957 Louis St. Laurent 2.702.573 40,5
105 / 265
Đảng Tự Do Canada  64 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1958 Lester Pearson 2.432.953 33,4
48 / 265
Đảng Tự Do Canada  67 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1962 Lester Pearson 2.846.589 36,9
99 / 265
Đảng Tự Do Canada  51 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1963 Lester Pearson 3.276.996 41,4
128 / 265
Đảng Tự Do Canada  29 Đảng Tự Do Canada  1st thiểu số
1965 Lester Pearson 3.099.521 40,1
131 / 265
Đảng Tự Do Canada  3 Đảng Tự Do Canada  1st thiểu số
1968 Pierre Trudeau 3.686.801 45,3
154 / 264
Đảng Tự Do Canada  23 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1972 Pierre Trudeau 3.717.804 38,4
109 / 264
Đảng Tự Do Canada  46 Đảng Tự Do Canada  1st thiểu số
1974 Pierre Trudeau 4.102.853 43,1
141 / 264
Đảng Tự Do Canada  32 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1979 Pierre Trudeau 4.595.319 40,1
114 / 282
Đảng Tự Do Canada  27 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1980 Pierre Trudeau 4.855.425 44,3
147 / 282
Đảng Tự Do Canada  33 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1984 John Turner 3.516.486 28,0
40 / 282
Đảng Tự Do Canada  107 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1988 John Turner 4.205.072 31,9
83 / 295
Đảng Tự Do Canada  43 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
1993 Jean Chrétien 5.647.952 41,2
177 / 295
Đảng Tự Do Canada  94 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
1997 Jean Chrétien 4.994.277 38,4
155 / 301
Đảng Tự Do Canada  22 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
2000 Jean Chrétien 5.252.031 40,8
172 / 301
Đảng Tự Do Canada  17 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
2004 Paul Martin 4.982.220 36,7
135 / 308
Đảng Tự Do Canada  37 Đảng Tự Do Canada  1st thiểu số
2006 Paul Martin 4.479.415 30,2
103 / 308
Đảng Tự Do Canada  32 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
2008 Stéphane Dion 3.633.185 26,2
77 / 308
Đảng Tự Do Canada  26 Đảng Tự Do Canada  2nd đối lập
2011 Michael Ignatieff 2.783.175 18,9
34 / 308
Đảng Tự Do Canada  43 Đảng Tự Do Canada  3rd Third party / Bên lề
2015 Justin Trudeau 6.928.055 39,5
184 / 338
Đảng Tự Do Canada  150 Đảng Tự Do Canada  1st đa số
2019 Justin Trudeau 6.018.728 33,1
157 / 338
Đảng Tự Do Canada  27 Đảng Tự Do Canada  1st thiểu số
2021 Justin Trudeau 5.542.360 32,6
159 / 338
Đảng Tự Do Canada  2 Đảng Tự Do Canada  1st thiểu số

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

CanadaChủ nghĩa tự doCánh hữu (chính trị)Cánh tả (chính trị)Liên bang hóa CanadaTiếng PhápĐảng Bảo thủ Canada

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Châu ÂuBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamQuảng NinhGốm Bát TràngDanh sách Chủ tịch nước Việt NamKakáCúp bóng đá châu Á 2023Công an nhân dân Việt NamMáy tínhĐại Việt sử ký toàn thưBà Rịa – Vũng TàuCần ThơTrần Đại QuangBảng tuần hoànBabyMonsterNhà MinhCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandPhenolBlackpinkDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁẤn ĐộĐỗ Đức DuyBiển ĐôngYouTubePhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Đồng NaiXCristiano RonaldoNhà Hậu LêTiếng AnhPhú ThọNhà giả kim (tiểu thuyết)Giải vô địch bóng đá châu ÂuLong AnTrùng KhánhTrần Quý ThanhHồ Hoàn KiếmSơn Tùng M-TPNông Đức MạnhCách mạng Tháng TámQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Vân ChiMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamĐài Truyền hình Việt NamThủy triềuDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaBTSĐại dịch COVID-19Google DịchĐịa đạo Củ ChiQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamChí PhèoKim Bình Mai (phim 2008)Mặt trận Tổ quốc Việt NamHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Sóc TrăngBài Tiến lênBlack Eyed PilseungKuwaitMinh Lan TruyệnBình ĐịnhĐạo giáoLục bộ (Việt Nam)Phanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpVương Đình HuệGDinitơ monoxideKênh đào Phù Nam TechoÂm đạoChữ Quốc ngữViệt Nam hóa chiến tranhCậu bé mất tíchTrương Tấn SangMassage kích dụcChữ Hán🡆 More