Công Đảng Úc

Công Đảng Úc (tiếng Anh: Australian Labor Party) còn gọi là Đảng Lao động Úc, là một đảng chính trị lớn của nước Úc.

Cùng với Liên đảng Tự do/Quốc gia, đây là một trong hai chính đảng lớn nhất tại hai cấp liên bang và tiểu bang trên toàn nước Úc.

Công Đảng Úc
Đảng Lao động Úc
Lãnh tụAnthony Albanese
Phó lãnh đạoRichard Marles
Chủ tịch ĐảngWayne Swan
Thành lập1891
Trụ sở chínhCentenary House
19 National Circuit
BARTON ACT 2600
Ý thức hệDân chủ xã hội
Khuynh hướngTrung tả
Trang webwww.alp.org.au

Thành lập năm 1891 và lớn mạnh trong phong trào nghiệp đoàn và giới công nhân lao động thời thuộc địa, đường lối và chính sách của Công Đảng chịu ảnh hưởng từ các phong trào lao động; đồng thời, đại diện các nghiệp đoàn vẫn có chân trong cơ cấu chiến lược của đảng ở các cấp. Công Đảng tự nhận mình theo khuynh hướng chủ nghĩa xã hội dân chủ và đấu tranh ủng hộ cho các tầng lớp lao động chống lại áp bức, bóc lột. Tuy nhiên, trong những năm gần đây đảng đang chịu nhiều áp lực từ quá trình đấu tranh chính trị nội bộ giữa hai nhóm tả và hữu khuynh trong đảng, và lời kêu gọi mở rộng để vượt ra khỏi vai trò và ảnh hưởng của các nghiệp đoàn.

Công Đảng còn là đảng chính trị lâu đời nhất trong chính trường liên bang Úc, liên tục tranh cử cho các ghế của Quốc hội Úc từ cuộc bầu cử đầu tiên sau ngày thành lập Liên bang Úc năm 1901. Thất bại trong cuộc bầu cử năm 2013, đảng bị đẩy về thế đối lập trong Quốc hội và chính phủ liên bang. Dưới quyền lãnh đạo của Bill Shorten, Công Đảng đã gia tăng số phiếu đảng kể tại cuộc tổng tuyển cử năm 2016, và giành ít nhất 69 ghế trong Quốc hội.

Nhiều chính phủ các tiểu bang cũng do đảng này nắm giữ.

Tên gọi Công Đảng Úc

Tuy là một đảng chính trị Úc, tên chính thức của đảng này trong tiếng Anh viết chữ Labor bằng lối Mỹ thay vì lối Úc (Labour). Năm 1908 tên tiếng Anh của Đảng là Australian Labour Party. Đến năm 1912 đảng đổi tên thành Australian Labor Party theo đề nghị của King O'Malley một thành viên Đảng, lúc bấy giờ có ảnh hưởng từ phong trào lao động Mỹ.

Trong các tài liệu tiếng Việt tại Việt Nam, danh xưng Đảng được ghi là Công Đảng. Trong khi đó, các tài liệu tiếng Việt ở nước ngoài lại dùng nhiều từ đảng Lao động.

Cấu trúc tổ chức Công Đảng Úc

Ban Chấp hành Toàn quốc và Ban Thư ký

Ban Chấp hành Toàn quốc là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng chỉ sau Hội nghị Toàn quốc Đảng Lao động. Cơ quan này có nhiệm vụ tổ chức Hội nghị đảng diễn ra 3 năm một lần, thực hiện các chủ trương, nghị quyết của Hội nghị; giải thích Điều lệ đảng, Cương lĩnh của đảng và các nghị quyết của Hội nghị toàn quốc; và điều chuyển nhân sự ở liên bang.

Đảng Lao động tổ chức Hội nghị đại biểu toàn quốc 3 năm một lần. Đại biểu tham dự hội nghị được chọn và đề cử từ cấp cơ sở đảng ở các tiểu bang, lãnh thổ và từ các nghiệp đoàn lớn nhỏ. Hội nghị là cơ quan duy nhất có quyền ban hành và sửa đổi Cương lĩnh chính trị, bầu ra Ban chấp hành Toàn quốc và Ban thư ký Toàn quốc. Thư ký Toàn quốc của đảng hiện nay là George Wright. Đại hội đảng gần đây nhất là Đại hội lần thứ 47, diễn ra từ ngày 24 đến 26 tháng 7 năm 2015.

Thư ký Toàn quốc không chỉ là người đứng đầu, giữ vai trò điều hành Văn phòng trung ương mà còn là chỉ huy chính trong các chiến dịch tranh cử cấp liên bang và địa phương của đảng Lao động. Thư ký Toàn quốc là lãnh đạo Ban Thư ký, cơ quan đóng vai trò làm cơ quan thi hành của Ban Chấp hành toàn quốc đối với các công việc của trung ương đảng và các cơ sở trực thuộc.

Danh sách lãnh đạo Đảng Công Đảng Úc

Lãnh tụ

Tên Chân dung Thời gian Thủ tướng
Anthony Albanese Công Đảng Úc  2019 – nay
Bill Shorten Công Đảng Úc  2013 – 2019
Kevin Rudd Công Đảng Úc  2013 2013
Julia Gillard 2010 - 2013 2010 - 2013
Kevin Rudd Công Đảng Úc  20062010 2007 - 2010
Kim Beazley Công Đảng Úc  2005 – 2006
Mark Latham Công Đảng Úc  2003 – 2005
Simon Crean Công Đảng Úc  2001 – 2003
Kim Beazley Công Đảng Úc  1996 – 2001
Paul Keating Công Đảng Úc  1991 – 1996 1991 – 1996
Bob Hawke Công Đảng Úc  1983 – 1991 1983 – 1991
Bill Hayden Công Đảng Úc  1977 – 1983
Gough Whitlam Công Đảng Úc  1967 – 1977 1972 – 1975
Arthur Calwell Công Đảng Úc  1960 – 1967
H.V. Evatt Công Đảng Úc  1951 – 1960
Ben Chifley Công Đảng Úc  1945 – 1951 1945 – 1949
Frank Forde Công Đảng Úc  1945 1945, tạm thời
John Curtin Công Đảng Úc  1935 – 1945 1941 – 1945
James Scullin Công Đảng Úc  1928 – 1935 1929 – 1932
Matthew Charlton Công Đảng Úc  1922 – 1928
Frank Tudor Công Đảng Úc  1916 – 1922
Billy Hughes Công Đảng Úc  1915 – 1916 1915–23
Andrew Fisher Công Đảng Úc  1907 – 1915 1908 – 1909
1910 – 1913
1914 – 1915
Chris Watson Công Đảng Úc  1901 – 1907 1904

Phó Lãnh tụ

Tên Chân dung Thời gian làm việc Lãnh tụ
Richard Marles Công Đảng Úc  30 tháng 5 năm 2019 – nay Anthony Albanese
Tanya Plibersek Công Đảng Úc  14 tháng 10 năm 2013 – 30 tháng 5 năm 2019 Bill Shorten
Anthony Albanese Công Đảng Úc  26 tháng 6 năm 2013 – 13 tháng 10 năm 2013 Kevin Rudd
Wayne Swan Công Đảng Úc  24 tháng 6 năm 2010 – 26 tháng 6 năm 2013 Julia Gillard
Julia Gillard Công Đảng Úc  4 tháng 12 năm 2006 – 24 tháng 6 năm 2010 Kevin Rudd
Jenny Macklin Công Đảng Úc  22 tháng 11 năm 2001 – 4 tháng 12 năm 2006 Kim Beazley

Mark Latham

Simon Crean

Simon Crean Công Đảng Úc  19 tháng 10 năm 1998 – 22 tháng 11 năm 2001 Kim Beazley
Gareth Evans Công Đảng Úc  10 tháng 3 năm 1996 – 19 tháng 10 năm 1998
Kim Beazley Công Đảng Úc  20 tháng 6 năm 1995 – 10 tháng 3 năm 1996 Paul Keating
Brian Howe Công Đảng Úc  3 tháng 6 năm 1991 – 20 tháng 6 năm 1995
Paul Keating Công Đảng Úc  4 tháng 4 năm 1990 – 3 tháng 6 năm 1991 Bob Hawke
Lionel Bowen Công Đảng Úc  22 tháng 12 năm 1977 – 4 tháng 4 năm 1990 Bob Hawke

Bill Hayden

Tom Uren Công Đảng Úc  22 tháng 12 năm 1975 – 22 tháng 12 năm 1977 Gough Whitlam
Frank Crean Công Đảng Úc  2 tháng 7 – 22 tháng 12 năm 1975
Jim Cairns Công Đảng Úc  12 tháng 6 năm 1974 – 2 tháng 7 năm 1975
Lance Barnard Công Đảng Úc  9 tháng 2 năm 1967 – 12 tháng 6 năm 1974
Gough Whitlam Công Đảng Úc  7 tháng 3 năm 1960 – 9 tháng 2 năm 1967 Arthur Calwell
Arthur Calwell Công Đảng Úc  20 tháng 6 năm 1951 – 7 tháng 3 năm 1960 H. V. Evatt
H. V. Evatt Công Đảng Úc  31 tháng 10 năm 1946 – 20 tháng 6 năm 1951 Ben Chifley
Frank Forde Công Đảng Úc  16 tháng 2 năm 1932 – 28 tháng 9 năm 1946 Ben Chifley

John Curtin

Ted Theodore Công Đảng Úc  5 tháng 2 năm 1929 – 19 tháng 12 năm 1931 James Scullin
Arthur Blakeley Công Đảng Úc  26 tháng 4 năm 1928 – 5 tháng 2 năm 1929
James Scullin Công Đảng Úc  17 tháng 3 năm 1927 – 29 tháng 3 năm 1928 Matthew Charlton
Albert Gardiner Công Đảng Úc  14 tháng 11 năm 1916 – 30 tháng 6 năm 1926 Matthew Charlton

Frank Tudor

George Pearce Công Đảng Úc  27 tháng 10 năm 1915 – 14 tháng 11 năm 1916 Billy Hughes
Billy Hughes Công Đảng Úc  18 tháng 9 năm 1914 – 27 tháng 10 năm 1915 Andrew Fisher
Gregor McGregor Công Đảng Úc  20 tháng 5 năm 1901 – 30 tháng 7 năm 1914
Andrew Fisher

Chris Watson

Lãnh tụ Thượng viện

Tên Chân dung Nhiệm kỳ làm việc Lãnh tụ
Penny Wong Công Đảng Úc  26 tháng 6 năm 2013 – nay Anthony Albanese

Bill Shorten

Kevin Rudd

Stephen Conroy Công Đảng Úc  4 tháng 2 – 26 tháng 6 năm 2013 Julia Gillard
Chris Evans Công Đảng Úc  22 tháng 10 năm 2004 – 4 tháng 2 năm 2013 Julia Gillard

Kevin Rudd

Kim Beazley

Mark Latham

John Faulkner Công Đảng Úc  19 tháng 3 năm 1996 – 22 tháng 10 năm 2004 Mark Latham

Simon Crean

Kim Beazley

Gareth Evans Công Đảng Úc  24 tháng 3 năm 1993 – 6 tháng 2 năm 1996 Paul Keating
John Button 7 tháng 11 năm 1980 – 24 tháng 3 năm 1993 Paul Keating

Bob Hawke

Bill Hayden

Ken Wriedt Công Đảng Úc  10 tháng 2 năm 1975 – 25 tháng 9 năm 1980 Bill Hayden

Gough Whitlam

Lionel Murphy Công Đảng Úc  8 tháng 2 năm 1967 – 9 tháng 2 năm 1975 Gough Whitlam
Don Willesee Công Đảng Úc  17 tháng 8 năm 1966 – 8 tháng 2 năm 1967 Arthur Calwell
Nick McKenna Công Đảng Úc  11 tháng 6 năm 1951 – 17 tháng 8 năm 1966 Arthur Calwell

H. V. Evatt

Ben Chifley

Bill Ashley Công Đảng Úc  17 tháng 6 năm 1946 – 11 tháng 6 năm 1951 Ben Chifley
Richard Keane Công Đảng Úc  20 tháng 9 năm 1943 – 26 tháng 4 năm 1946 Ben Chifley

John Curtin

Joe Collings Công Đảng Úc  30 tháng 6 năm 1935 – 20 tháng 9 năm 1943 John Curtin

James Scullin

John Barnes Công Đảng Úc  3 tháng 3 năm 1931 – 30 tháng 6 năm 1935 James Scullin
John Daly Công Đảng Úc  25 tháng 6 năm 1929 – 3 tháng 3 năm 1931 James Scullin
Ted Needham Công Đảng Úc  9 tháng 7 năm 1926 – 25 tháng 6 năm 1929 James Scullin

Matthew Charlton

Albert Gardiner Công Đảng Úc  14 tháng 11 năm 1916 – 30 tháng 6 năm 1926 Matthew Charlton

Frank Tudor

George Pearce Công Đảng Úc  17 tháng 9 năm 1914 – 14 tháng 11 năm 1916 Billy Hughes

Andrew Fisher

Gregor McGregor Công Đảng Úc  20 tháng 5 năm 1901 – 30 tháng 7 năm 1914 Andrew Fisher

Chris Watson

Chú thích

Tham khảo

Tags:

Tên gọi Công Đảng ÚcCấu trúc tổ chức Công Đảng ÚcDanh sách lãnh đạo Đảng Công Đảng ÚcCông Đảng ÚcLiên đảng ÚcTiếng AnhÚcĐảng Quốc gia ÚcĐảng Tự do Úc

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chùa Một CộtNguyễn Văn LongĐinh Tiến DũngNguyễn Minh TúAl Hilal SFCThụy SĩNha TrangTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamRừng mưa AmazonNguyễn Thị ĐịnhTam QuốcBình ĐịnhLuis Enrique (cầu thủ bóng đá)Nhà HánChủ tịch Quốc hội Việt NamCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Hải PhòngDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamHarry KaneThích Quảng ĐứcNguyễn Văn ThiệuTắt đènLệnh Ý Hoàng quý phiCleopatra VIITô Vĩnh DiệnGoogle DịchChiến dịch Tây NguyênCác dân tộc tại Việt NamDương Văn Thái (chính khách)Đinh Tiên HoàngMai An TiêmChí PhèoXích QuỷTrần Thái TôngVõ Văn KiệtMùa hè của LucaBóng đáQuân ủy Trung ương (Việt Nam)BabyMonsterVõ Nguyên GiápChăm PaPhan Bội ChâuTôn giáoHồ Xuân HươngViệt Nam Dân chủ Cộng hòaPeanut (game thủ)Vụ án Lệ Chi viênNhư Ý truyệnDuyên hải Nam Trung BộNhật ký Đặng Thùy TrâmTruyện KiềuTiếng ViệtPhong trào Cần VươngGMMTVTư tưởng Hồ Chí MinhNgười Hoa (Việt Nam)Ngày Thống nhấtDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung ĐôngBùi Văn CườngDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPQuảng NgãiHồ Quý LyChữ NômNhà Lê sơSao HỏaBà TriệuKinh tế ÚcBài Tiến lênNguyễn Chí ThanhHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamNinh ThuậnLê Đức AnhTập đoàn FPTBuôn Ma ThuộtNam quốc sơn hàHuy CậnViệt NamBạo lực học đườngUEFA Champions League🡆 More