Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia

Dưới đây là danh sách các quốc gia theo sự đô thị hóa.

bài viết danh sách Wiki
Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia
Tỷ lệ phần trăm số dân đô thị hóa theo quốc gia tính đến năm 2018.

Các quốc gia

Dữ liệu được lấy từ Triển vọng Đô thị hóa Thế giới (World Urbanization Prospects), bản hiệu chỉnh năm 2020 và được cập nhật với số liệu quốc gia chính thức. Lưu ý rằng các quốc gia còn tranh cãi như Đài Loan hay Kosovo không được tính đến trong xếp hạng chính thức.

Thứ
hạng
Quốc gia/Vùng lãnh thổ Số dân
đô thị
(%)
Năm Tỷ lệ
đô thị hoá
(%)
Nguồn thông tin
1 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Kuwait 100 2020 1.78 2015-20 est.
1 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Monaco 100 2020 0.51 2015-20 est.
1 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Nauru 100 2020 -0.06 2015-20 est.
1 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Singapore 100 2020 1.39 2015-20 est.
1 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia   Vatican 100 2020 -0.05 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Anguilla (Vương quốc Anh) 100 2020 0.9 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bermuda (Vương quốc Anh) 100 2020 -0.44 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Cayman (Vương quốc Anh) 100 2020 1.27 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Gibraltar (Vương quốc Anh) 100 2020 0.45 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Hồng Kông (Trung Quốc) 100 2020 0.82 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ma Cao (Trung Quốc) 100 2020 1.63 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Sint Maarten (Hà Lan) 100 2020 1.56 2015-20 est.
6 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Qatar 99.2 2020 2.41 2015-20 est.
7 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bỉ 98.1 2020 0.62 2015-20 est.
8 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  San Marino 97.5 2020 0.67 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ (Hoa Kỳ) 95.9 2020 0.1 2015-20 est.
9 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Uruguay 95.5 2020 0.46 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Guam (Hoa Kỳ) 94.9 2020 0.92 2015-20 est.
10 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Malta 94.7 2020 0.38 2015-20 est.
11 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Iceland 93.9 2020 0.81 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Puerto Rico (Hoa Kỳ) 93.6 2020 -0.14 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Turks và Caicos (Vương quốc Anh) 93.6 2020 1.77 2015-20 est.
12 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Israel 92.6 2020 1.64 2015-20 est.
13 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Hà Lan 92.2 2020 0.74 2015-20 est.
14 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Argentina 92.1 2020 1.07 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Bắc Mariana (Hoa Kỳ) 91.8 2020 0.29 2015-20 est.
15 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Nhật Bản 91.8 2020 -0.14 2015-20 est.
16 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Luxembourg 91.5 2020 1.55 2015-20 est.
17 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Jordan 91.4 2020 2.43 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) 90 2020 0.36 2015-20 est.
18 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Gabon 90.1 2020 2.61 2015-20 est.
19 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bahrain 89.5 2020 4.38 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Curaçao (Hà Lan) 89.1 2020/2018 0.62 2015-20 est.
20 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Liban 88.9 2020 0.75 2015-20 est.
21 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Venezuela 88.3 2020 1.28 2015-20 est.
22 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Đan Mạch 88.1 2020 0.51 2015-20 est.
23 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Thụy Điển 88 2020 1.05 2015-20 est.
24 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Andorra 87.9 2020 -0.31 2015-20 est.
25 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Chile 87.7 2020 0.87 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Samoa thuộc Mỹ (Hoa Kỳ) 87.2 2020 0.07 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Greenland (Đan Mạch) 87.3 2020 0.42 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tây Sahara 86.8 2020 2.61 2015-20 est.
26 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Brasil 87.1 2020 1.05 2015-20 est.
27 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 87 2020 1.71 2015-20 est.
28 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  New Zealand 86.7 2020 1.01 2015-20 est.
29 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Oman 86.3 2020 5.25 2015-20 est.
30 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Úc 86.2 2020 1.43 2015-20 est.
31 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Phần Lan 85.5 2020 0.42 2015-20 est.
32 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ả Rập Xê Út 84.3 2020 2.17 2015-20 est.
33 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Anh Quốc 83.9 2020 0.89 2015-20 est.
34 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bahamas 83.2 2020 1.13 2015-20 est.
35 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Na Uy 83 2020 1.4 2015-20 est.
36 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Hoa Kỳ 82.7 2020 0.95 2015-20 est.
37 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Cộng hòa Dominica 82.5 2020 2.06 2015-20 est.
38 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Canada 81.6 2020 0.97 2015-20 est.
39 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Hàn Quốc 81.4 2020 0.3 2015-20 est.
39 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Colombia 81.4 2020 1.22 2015-20 est.
41 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Pháp 81 2020 0.72 2015-20 est.
41 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Palau 81 2020 1.77 2015-20 est.
43 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tây Ban Nha 80.8 2020 0.33 2015-20 est.
43 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Costa Rica 80.8 2020 1.5 2015-20 est.
44 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  México 80.7 2020 1.59 2015-20 est.
44 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Libya 80.7 2020 1.68 2015-20 est.
47 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Hy Lạp 79.7 2020 0.22 2015-20 est.
48 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Belarus 79.5 2020 0.44 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Đài Loan 78.9 2020 0.8 2015-20 est.
49 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Peru 78.3 2020 1.44 2015-20 est.
49 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Brunei 78.3 2020 1.66 2015-20 est.
51 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Djibouti 78.1 2020 1.67 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Falkland (Vương quốc Anh) 78.5 2020 0.76 2015-20 est.
52 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Marshall 77.8 2020 0.61 2015-20 est.
53 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Đức 77.5 2020 0.27 2015-20 est.
54 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Cuba 77.2 2020 0.14 2015-20 est.
54 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Malaysia 77.2 2020 2.13 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Palestine 76.7 2020 3 2015-20 est.
56 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Thổ Nhĩ Kỳ 76.1 2020 2.04 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Cook (New Zealand) 75.5 2020 0.37 2015-20 est.
57 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Iran 75.9 2020 1.71 2015-20 est.
58 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bulgaria 75.7 2020 -0.22 2015-20 est.
59 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Nga 74.8 2020 0.18 2015-20 est.
60 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  São Tomé và Príncipe 74.4 2020 3.33 2015-20 est.
61 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Cộng hòa Séc 74.1 2020 0.21 2015-20 est.
62 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Thụy Sĩ 73.9 2020 0.88 2015-20 est.
63 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Algérie 73.7 2020 2.46 2015-20 est.
64 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  El Salvador 73.4 2020 1.57 2015-20 est.
65 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Guinea Xích Đạo 73.1 2020 4.28 2015-20 est.
66 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Hungary 71.9 2020 0.07 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  New Caledonia (Pháp) 71.5 2020 1.89 2015-20 est.
67 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Dominica 71.1 2020 0.94 2015-20 est.
68 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ý 71 2020 0.29 2015-20 est.
69 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Iraq 70.9 2020 3.06 2015-20 est.
69 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Botswana 70.9 2020 2.87 2015-20 est.
71 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bolivia 70.1 2020 1.97 2015-20 est.
72 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ukraina 69.6 2020 -0.33 2015-20 est.
72 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tunisia 69.6 2020 1.53 2015-20 est.
74 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Estonia 69.2 2020 0.01 2015-20 est.
75 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Mông Cổ 68.7 2020 1.63 2015-20 est.
76 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Panama 68.4 2020 2.06 2015-20 est.
77 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Latvia 68.3 2020 -0.93 2015-20 est.
78 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Litva 68 2020 -0.31 2015-20 est.
79 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Cộng hòa Congo 67.8 2020 3.28 2015-20 est.
80 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Montenegro 67.5 2020 0.54 2015-20 est.
81 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Nam Phi 67.4 2020 1.97 2015-20 est.
82 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Síp 66.8 2020 0.75 2015-20 est.
82 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Angola 66.8 2020 4.32 2015-20 est.
84 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Cabo Verde 66.7 2020 1.97 2015-20 est.
85 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bồ Đào Nha 66.3 2020 0.47 2015-20 est.
86 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Suriname 66.1 2020 0.9 2015-20 est.
87 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ecuador 64.2 2020 1.66 2015-20 est.
88 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tuvalu 64 2020 2.27 2015-20 est.
89 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ireland 63.7 2020 1.14 2015-20 est.
90 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Maroc 63.5 2020 2.14 2015-20 est.
91 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Armenia 63.3 2020 0.22 2015-20 est.
92 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Gambia 62.6 2020 4.07 2015-20 est.
93 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  CHDCND Triều Tiên 62.4 2020 0.82 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Polynésie thuộc Pháp (Pháp) 62 2020 1.01 2015-20 est.
94 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Paraguay 62.2 2020 1.71 2015-20 est.
95 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Albania 62.1 2020 1.69 2015-20 est.
96 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Trung Quốc 61.4 2020 2.42 2015-20 est.
97 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ba Lan 60 2020 -0.25 2015-20 est.
98 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Gruzia 59.5 2020 0.42 2015-20 est.
99 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Nicaragua 59 2020 1.45 2015-20 est.
100 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Áo 58.7 2020 0.59 2015-20 est.
101 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bắc Macedonia 58.5 2020 0.45 2015-20 est.
102 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Honduras 58.4 2020 2.75 2015-20 est.
103 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Kazakhstan 57.7 2020 1.29 2015-20 est.
104 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Croatia 57.6 2020 -0.08 2015-20 est.
104 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Cameroon 57.6 2020 3.63 2015–20 est.
106 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Seychelles 57.5 2020 1.26 2015-20 est.
107 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ghana 57.3 2020 3.34 2015-20 est.
108 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Fiji 57.2 2020 1.62 2015-20 est.
109 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Haiti 57.1 2020 2.9 2015-20 est.
110 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Indonesia 56.6 2020 2.27 2015-20 est.
111 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  România 56.4 2020 - -
111 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Serbia 56.4 2020 -0.07 2015-20 est.
111 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Azerbaijan 56.4 2020 1.58 2015-20 est.
114 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Jamaica 56.3 2020 0.82 2015-20 est.
 Thế giới 56.2 2020 1.9 2015-20 est.
115 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Kiribati 55.6 2020 3.19 2015-20 est.
116 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Syria 55.5 2020 1.43 2015-20 est.
117 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Mauritanie 55.3 2020 4.28 2015-20 est.
118 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Slovenia 55.1 2020 0.56 2015-20 est.
119 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Slovakia 53.8 2020 0 2015-20 est.
120 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Trinidad và Tobago 53.2 2020 0.22 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Đảo Man (Vương quốc Anh) 52.9 2020 0.89 2015-20 est.
121 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Saint Vincent và Grenadines 53 2020 1.03 2015-20 est.
122 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Turkmenistan 52.5 2020 2.46 2015-20 est.
123 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Liberia 52.1 2020 3.41 2015-20 est.
124 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Nigeria 52 2020 4.23 2015-20 est.
124 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Namibia 52 2020 4.2 2015-20 est.
126 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Guatemala 51.8 2020 2.68 2015-20 est.
127 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bờ Biển Ngà 51.7 2020 3.38 2015-20 est.
128 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Thái Lan 51.4 2020 1.73 2015-20 est.
129 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Uzbekistan 50.4 2020 1.28 2015-20 est.
130 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bosna và Hercegovina 49 2020 0.55 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Virgin thuộc Anh (Vương quốc Anh) 48.5 2020 2.42 2015-20 est.
131 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bénin 48.4 2020 3.89 2015-20 est.
132 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Sénégal 48.1 2020 3.73 2015-20 est.
133 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Philippines 47.4 2020 1.99 2015-20 est.
134 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Somalia 46.1 2020 4.23 2015-20 est.
135 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Belize 46 2020 2.32 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Niue (New Zealand) 46.2 2020 1.69 2015-20 est.
136 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Cộng hòa Dân chủ Congo 45.6 2020 4.53 2015-20 est.
137 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Zambia 44.6 2020 4.23 2015-20 est.
138 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Guiné-Bissau 44.2 2020 3.41 2015-20 est.
139 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Mali 43.9 2020 4.86 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Aruba (Hà Lan) 43.7 2020 0.67 2015-20 est.
140 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Sierra Leone 42.9 2020 3.12 2015-20 est.
141 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ai Cập 42.8 2020 1.86 2015-20 est.
141 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Moldova 42.8 2020 -0.07 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Faroe (Đan Mạch) 42.4 2020 0.74 2015-20 est.
141 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Togo 42.8 2020 3.76 2015-20 est.
144 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bhutan 42.3 2020 2.98 2015-20 est.
145 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Cộng hòa Trung Phi 42.2 2020 2.52 2015-20 est.
146 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Eritrea 41.3 2020 3.86 2015-20 est.
147 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Mauritius 40.8 2020 0.11 2015-20 est.
148 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Maldives 40.7 2020 2.93 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Saint Helena (Vương quốc Anh) 40.1 2020 0.73 2015-20 est.
149 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Madagascar 38.5 2020 4.48 2015-20 est.
150 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Bangladesh 38.2 2020 3.17 2015-20 est.
151 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Việt Nam 37.3 2020 2.98 2015-20 est.
152 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Pakistan 37.2 2020 2.53 2015-20 est.
153 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Mozambique 37.1 2020 4.35 2015-20 est.
154 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Kyrgyzstan 36.9 2020 2.03 2015-20 est.
155 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Yemen 36.6 2020 4.06 2015-20 est.
156 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Grenada 36.5 2020 0.76 2015-20 est.
156 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Guinée 36.5 2020 3.54 2015-20 est.
158 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Lào 36.3 2020 3.28 2015-20 est.
159 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Sudan 35.3 2020 3.17 2015-20 est.
160 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tanzania 35.2 2020 5.22 2015-20 est.
161 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ấn Độ 34.9 2020 2.37 2015-20 est.
162 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Zimbabwe 32.2 2020 2.19 2015-20 est.
163 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Đông Timor 31.3 2020 3.35 2015-20 est.
164 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Barbados 31.2 2020 0.2 2015-20 est.
165 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Myanmar 31.1 2020 1.74 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Guernsey (Vương quốc Anh) 31 2020 0.46 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Jersey (Vương quốc Anh) 31 2020 0.46 2015-20 est.
166 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Saint Kitts và Nevis 30.8 2020 0.92 2015-20 est.
167 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Burkina Faso 30.6 2020 4.99 2015-20 est.
168 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Comoros 29.4 2020 2.87 2015-20 est.
169 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Lesotho 29 2020 2.83 2015-20 est.
170 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Kenya 28 2020 4.23 2015-20 est.
171 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tajikistan 27.5 2020 2.62 2015-20 est.
172 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Guyana 26.8 2020 0.83 2015-20 est.
173 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Afghanistan 26 2020 3.37 2015-20 est.
174 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Vanuatu 25.5 2020 2.55 2015-20 est.
175 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Uganda 25 2020 5.7 2015-20 est.
176 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Solomon 24.7 2020 3.91 2015-20 est.
177 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Antigua và Barbuda 24.4 2020 0.55 2015-20 est.
178 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Eswatini 24.2 2020 2.46 2015-20 est.
178 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Campuchia 24.2 2020 3.25 2015-20 est.
180 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tchad 23.5 2020 3.88 2015-20 est.
181 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tonga 23.1 2020 0.71 2015-20 est.
182 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Micronesia 22.9 2020 1.05 2015-20 est.
183 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Ethiopia 21.7 2020 4.63 2015-20 est.
184 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia    Nepal 20.6 2020 3.15 2015-20 est.
185 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Nam Sudan 20.2 2020 4.1 2015-20 est.
186 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Saint Lucia 18.8 2020 0.8 2015-20 est.
187 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Sri Lanka 18.7 2020 0.85 2015-20 est.
188 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Samoa 17.9 2020 -0.47 2015-20 est.
189 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Rwanda 17.4 2020 2.86 2015-20 est.
189 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Malawi 17.4 2020 4.19 2015-20 est.
191 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Niger 16.6 2020 4.27 2015-20 est.
192 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Liechtenstein 14.4 2020 0.81 2015-20 est.
193 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Burundi 13.7 2020 5.68 2015-20 est.
194 Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Papua New Guinea 13.3 2020 2.51 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Montserrat (Vương quốc Anh) 9.1 2020 0.64 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Quần đảo Pitcairn (Vương quốc Anh) 0 2012 NA
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Tokelau (New Zealand) 0 2020 0 2015-20 est.
- Đô Thị Hóa Theo Quốc Gia  Wallis và Futuna (Pháp) 0 2020 0 2015-20 est.

Xem thêm

Tham khảo

Tags:

Đô thị hóa

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thành Cổ LoaChiến cục Đông Xuân 1953–1954Steve JobsQatarMinh Thành TổIMessageMona LisaPhạm TuânPhi nhị nguyên giớiCửa khẩu Mộc BàiChủ tịch Quốc hội Việt NamTrần Thánh TôngPornhubPhật giáoTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhChữ HánNữ hoàng nước mắtĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Illit (nhóm nhạc)Thibaut CourtoisĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamLiếm âm hộHuếNguyễn Xuân ThắngLê Khả PhiêuChủ nghĩa cộng sảnChủ nghĩa xã hộiĐài Truyền hình Việt NamQuảng ĐôngJude BellinghamCông NguyênBộ Quốc phòng (Việt Nam)HentaiChuyến đi cuối cùng của chị PhụngNguyễn TrãiBế Văn ĐànH'MôngTam ThểPhú ThọTây NguyênVăn LangMassage kích dụcNgân hàng Nhà nước Việt NamHồ Quý LySuboiChuyến bay 474 của Vietnam AirlinesBlackpinkSông HồngTần Thủy HoàngPhố cổ Hội AnTỉnh thành Việt NamBác sĩ xứ lạAnimeChương Nhược NamNarutoDân số thế giớiLa Văn CầuBộ Công an (Việt Nam)Hồ Chí MinhCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhCúp bóng đá châu ÁGoogle DịchKhmer ĐỏĐại học Bách khoa Hà NộiNhật thựcVua Việt NamÂu CơCửu Long Trại ThànhSân vận động Thành phố ManchesterTrần Cẩm TúPhan Văn GiangChủ nghĩa tư bảnTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhổ NghiKinh thành Huế🡆 More