Đào Ngũ

Đào ngũ là thuật ngữ quân sự chỉ việc quân nhân bỏ nhiệm sở và trách nhiệm trong khi có chiến cuộc hay ở trận tiền mặc dù có thượng lệnh giữ vị trí hay giao chiến.

Quân đội thường chiếu theo kỷ luật quân sự để xét xử những ai đào ngũ thông qua một tòa án quân sự hoặc tòa án binh.

Tham khảo

Tags:

Chiến tranhTòa án quân sự

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Michael JacksonHà Thanh XuânCho tôi xin một vé đi tuổi thơAcid aceticNgười ViệtRosé (ca sĩ)Tín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamTrần Đại QuangHarry LuLý Quang DiệuVăn hóaVõ Thị SáuChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Tam Thể16 tháng 4Thái BìnhNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònHồ Hoàn KiếmChâu ÁGấu trúc lớnChiến dịch Điện Biên PhủChelsea F.C.Albert EinsteinVụ tự thiêu của Aaron BushnellHybe CorporationĐất rừng phương Nam (phim)Arsenal F.C.Các dân tộc tại Việt NamLương Tam QuangPhạm TuânTrương Ngọc ÁnhTrường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí MinhCách mạng Công nghiệpPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamPhilippinesChiến tranh thế giới thứ nhấtCharles DarwinTạ Đình ĐềGia LaiDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangDragon Ball – 7 viên ngọc rồngPhú ThọArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaThừa Thiên HuếHọc thuyết DarwinHọ người Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAÔ nhiễm môi trườngHà TĩnhGiờ Trái ĐấtĐắk LắkDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtNghệ AnChủ nghĩa Marx–LeninHồng BàngCanadaLiên XôChân Hoàn truyệnChiến dịch đốt lòVĩnh LongHajjRừng mưa AmazonHà NộiTô Ân XôBảy hoàng tử của Địa ngụcLê Thánh TôngByeon Woo-seokPhápQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamLạc Long QuânLiên minh châu ÂuThành phố Hồ Chí MinhLiếm âm hộGoogle DịchĐông Nam BộNam ĐịnhMê Kông🡆 More