Çorum là một tỉnh ở vùng Biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ, nhưng lại nằm ở trong nội địa và có đặc điểm của vùng Trung Anatolia hơn là bờ Biển Đen.
Tỉnh Çorum | |
---|---|
— Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ — | |
Vị trí của tỉnh Çorum ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng | Trung Anatolia |
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhất | Çorum |
Chính quyền | |
• Khu vực bầu cử | Çorum |
Diện tích | |
• Tổng | 12,820 km2 (4,950 mi2) |
Dân số | |
• Tổng | 527.863 |
• Mật độ | 41/km2 (110/mi2) |
Mã bưu chính | 19000–19999 |
Mã điện thoại | 0364 |
Mã ISO 3166 | TR-19 |
Biển số xe | 19 |
Khu vực này có các điểm khảo cổ có niên đại hơn 5000 năm.
Tỉnh Çorum có núi, cao nguyên. Các sông chính là Kızılırmak và Yeşilırmak.
Thống kê dân số các đơn vị cấp dưới tỉnh | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn vị cấp dưới tỉnh | 1831* | 1849 | 1893 | 1907 | 1927 | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2007 | ||||||
Çorum | 10.075* | 49.057 | 80.973 | 60.752 | 88.056 | 118.536 | 144.569 | 168.985 | 189.748 | 221.699 | ||||||||
Alaca | - | - | - | - | 26.787 | 46.444 | 54.315 | 56.657 | 56.724 | 53.403 | 53.193 | |||||||
Bayat | - | - | - | - | - | - | 22.836 | 27.078 | 31.957 | 36.294 | 30.574 | |||||||
Boğazkale | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.973 | 8.190 | |||||||
Dodurga | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.550 | 10.439 | |||||||
İskilip | 11.450* | 43.442 | 43.271 | 52.362 | 53.722 | 66.611 | 55.618 | 67.434 | 72.569 | 52.569 | 45.327 | |||||||
Kargı | - | - | - | - | - | - | 31.564 | 32.261 | 31.247 | 26.762 | 20.388 | |||||||
Laçin | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.960 | 9.425 | |||||||
Mecitözü | - | - | 31.928 | 1907 | 36.752 | 44.319 | 34.598 | 35.496 | 34.911 | 31.246 | 26.064 | |||||||
Oğuzlar | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.154 | 9.083 | |||||||
Ortaköy | - | - | - | - | - | - | 9.580 | 11.016 | 12.420 | 13.073 | 11.820 | |||||||
Osmancık | 4.349* | 17.639 | 29.473 | 29.184 | 33.494 | 42.960 | 53.849 | 63.018 | 52.490 | 53.758 | ||||||||
Sungurlu | 67.607 | 39.793 | 40.405 | 62.429 | 76.382 | 90.006 | 100.000 | 88.327 | 80.840 | |||||||||
Uğurludağ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.111 | 16.265 | |||||||
Tổng cộng | 202.601 | 247.602 | 341.353 | 446.389 | 518.366 | 571.831 | 608.660 | 597.065 |
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Çorum (tỉnh). |
40°33′52″B 34°39′50″Đ / 40,56444°B 34,66389°Đ
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Çorum (tỉnh), which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.