Tiếng Kabardia

Tiếng Kabardia (tiếng Kabardia: ⓘ; tiếng Adyghe: адыгэбзэ, къэбэртай адыгабзэ, къэбэртайбзэ), còn được gọi là Kabardino-Cherkess (къэбэрдей-черкесыбзэ) hoặc Đông Circassia là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Tây Bắc Kavkaz, có mối quan hệ chặt chẽ với tiếng Adyghe.

Nó được sử dụng chủ yếu ở các khu vực các nước cộng hòa Bắc Kavkaz Kabardino-Balkaria và Karachay-Cherkessia (Đông Circassia) và ở Thổ Nhĩ Kỳ, Jordan và Syria (cộng đồng sau chiến tranh mở rộng). Nó có 47 hoặc 48 âm vị, trong đó 22 hoặc 23 là âm xát, tùy thuộc vào việc người ta có tính [h] là âm vị hay không, nhưng nó chỉ có 3 nguyên âm. Đây là một trong số rất ít ngôn ngữ có một sự phân biệt rõ ràng giữa âm xát tống ra và âm tắc xát tống ra.

Tiếng Kabardia
Kabardino-Cherkess
Đông Circassia
адыгэбзэ (къэбэрдейбзэ)
Sử dụng tạiNga (vài phần Kabardino-BalkariaKarachay-Cherkessia), Thổ Nhĩ Kỳ, Jordan, Syria, Iraq
Khu vựcBắc Kavkaz (Circassia)
Tổng số người nói1,6 triệu
Dân tộcngười Kabardia
Phân loạiTây Bắc Kavkaz
Hệ chữ viếtChữ Kirin
Chữ Latinh
Chữ Ả Rập
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Tiếng Kabardia Nga
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2kbd
ISO 639-3kbd
Glottologkaba1278
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Một người đang nói tiếng Kabardia, được ghi lại cho Wikitongues.

Tiếng Kabardia có hai phương ngữ chính: Kabardia và Besleney. Một số nhà ngôn ngữ học cho rằng tiếng Kabardia chỉ là một phương ngữ của tiếng Adyghe hoặc Circassia lớn hơn, bao gồm tất cả các phương ngữ của tiếng Adygea và tiếng Kabardia, và bản thân người Kabardia thường gọi ngôn ngữ của họ là Adighabze (tiếng Adygea). Một số nhà ngôn ngữ học, bao gồm Georges Dumézil, đã sử dụng thuật ngữ "Đông Circasia" (cho Kabardia) và "Tây Circassia" (cho Adygea) để tránh sự nhầm lẫn đó, nhưng cả "Circassia" và "Kabardia" vẫn có thể được tìm thấy trong văn liệu ngôn ngữ học. Có một số khác biệt về ngữ âm và từ vựng quan trọng tạo ra sự tách biệt hợp lý giữa hai phương ngữ Circassia đông và tây, nhưng mức độ thông hiểu lẫn nhau giữa chúng vẫn chưa được xác định. Vấn đề càng thêm phức tạp bởi sự tồn tại của Besleney, thường được coi là phương ngữ của tiếng Kabardia nhưng cũng có nhiều đặc điểm nhất định[cái gì?] của tiếng Adygea.

Tiếng Kabardia được viết bằng chữ Kirin và đóng vai trò là ngôn ngữ văn học cho người Circassia ở cả Kabardino-Balkaria (nơi nó thường được gọi là "tiếng Kabardia") và Karachay-Cherkessia (nơi nó được gọi là "tiếng Cherkess").

Giống như tất cả ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz khác, tiếng Kabardia là một ngôn ngữ khiển cách (ergative) và có một hệ thống động từ vô cùng phức tạp.

Kể từ năm 2004, tập đoàn truyền hình nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ TRT đã duy trì chương trình phát phương ngữ Terek của tiếng Kabardia nửa giờ một tuần.

Tham khảo

Nguồn

Liên kết ngoài

Tags:

JordanKabardino-BalkariaKarachay-CherkessiaNgữ hệ Tây Bắc KavkazSyriaThổ Nhĩ KỳTiếng AdygheTập tin:Qabardejbza.oggÂm vị

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Đình ChiểuQuốc kỳ Việt NamTài liệu PanamaThành phố Hồ Chí MinhKinh Dương vươngBiến đổi khí hậuChóÂu LạcGấu trúc lớnXử Nữ (chiêm tinh)Dải GazaQuảng TrịLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhHoaNguyễn Văn Tùng (cầu thủ bóng đá, sinh 2001)Geometry DashNguyễn Minh Quang (cầu thủ bóng đá)Tiếng Trung QuốcMã MorseChủ nghĩa xã hộiThổ Nhĩ KỳBuôn Ma ThuộtCách mạng Công nghiệpĐài LoanLe SserafimJérémy DokuPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Boeing B-52 StratofortressTỉnh thành Việt NamThạch LamLạm phátTư tưởng Hồ Chí MinhHùng Vương thứ ITử Cấm ThànhNguyễn Phú TrọngSơn LaTrường ChinhLê Hồng AnhPhạm Nhật VượngChiến tranh thế giới thứ haiAFC Champions LeagueKhởi nghĩa Lam SơnHoàng thành Thăng LongGoogle DịchLiếm âm hộDavid CameronKinh Dương VươngViệt Nam thời tiền sửHoa hồngLịch sửDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁThừa Thiên HuếKhánh HòaNguyễn Nhật ÁnhBlackpinkĐồng bằng sông HồngHùng Vương thứ XVIIIMassage kích dụcNguyễn Ngọc LâmDoraemon (nhân vật)Nguyễn Quang NgọcMikami YuaPhil FodenVịnh Hạ LongGiang TôKim ĐồngĐiện Biên PhủNguyễn Doãn AnhTiếng AnhXuân QuỳnhTruyện KiềuNam quốc sơn hàBộ đội Biên phòng Việt NamẤm lên toàn cầuChủ nghĩa cộng sảnTây Bắc BộTôn giáo tại Việt Nam🡆 More