Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (ⓘ) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là ngôn ngữ phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như ngôn ngữ thứ hai (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anhtiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng phổ biến ở Hoa Kỳ, do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam MỹGuinea Xích Đạo.

Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Castilla
español
castellano
Phát âm[espaˈɲol]
[kasteˈʎano]
Khu vựcTây Ban Nha, Châu Mỹ Tây Ban Nha, Guinea Xích Đạo (xem bên dưới)
Tổng số người nói586 triệu người nói tổng cộng
• 489 triệu người bản ngữ
• 75 triệu người nói L2 và người nói hạn chế + 22 triệu học sinh
Dân tộcNgười Hispania
Phân loạiẤn-Âu
Ngôn ngữ tiền thân
Tiếng Latinh cổ
Hệ chữ viết Tiếng Tây Ban NhaLatinh (Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha)
Tiếng Braille Tây Ban Nha
Dạng ngôn ngữ kí hiệu
Ngôn ngữ ký hiệu Tây Ban Nha (Mexico, Tây Ban Nha và một số nơi khác)
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại



Quy định bởiHiệp hội các Học viện Ngôn ngữ Tây Ban Nha
(Real Academia Española và 22 học viện ngôn ngữ Tây Ban Nha khác)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1es
ISO 639-2spa
ISO 639-3spa
Glottologstan1288
Linguasphere51-AAA-b
Tiếng Tây Ban Nha
  Ngôn ngữ chính thức.
  Không chính thức, nhưng hơn 25% dân số nói.
  Không chính thức, nhưng khoảng 10-20% dân số nói.
  Không chính thức, nhưng khoảng 5-9% dân số nói.
  Các ngôn ngữ creole từ tiếng Tây Ban Nha được nói.
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Nhóm ngôn ngữ và các ngôn ngữ liên hệ Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha có quan hệ rất gần gũi với các ngôn ngữ ở Đông Iberia như: tiếng Asturias (asturianu), tiếng Ladino (Djudeo-espanyol, sefardí), tiếng Catalunya (català)tiếng Bồ Đào Nha (português). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%.

So sánh các từ vựng

Tiếng Latin Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Catalan Tiếng Ý Tiếng Pháp Tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
nos nosotros nós nosaltres noi nous we chúng tôi
fratrem germānum hermano irmão germà fratello frère brother anh, em trai
dies Martis (cổ điển), tertia feria (Giáo hội) miércoles quarta-feira dimecres mercoledì mercredi Wednesday ngày Thứ Tư (trong tuần)
cantiōnem canción canção cançó canzone chanson song bài hát
magis hoặc plus más (hoặc plus) mais (hoặc chus) més (hoặc pus) più plus more (hoặc plus) nhiều hơn, cộng thêm vào
manūm sinistram mano izquierda mão esquerda mà esquerra mano sinistra main gauche left hand bàn tay trái
nihil hoặc nullam rem natam nada nada res niente/nulla rien/nul nothing không có một cái gì

Hệ chữ viết Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha được viết sử dụng ký tự Latin, với một chữ cái được thêm vào là "ñ" (eñe), được đọc là /ɲ/ ("nh" trong tiếng Việt) và được xem là xuất phát từ chữ "n", cho dù là được viết là một chữ "n" với một dấu ngã (~) bên trên. Những chữ ghép "ch" (che) và "ll" (elle) được xem như là những chữ cái đơn, có tên riêng và là một chữ cái trên bảng chữ cái, vì mỗi chữ đại diện cho một âm tiết khác nhau (/tʃ/ and /ʎ/) tương ứng. Tuy nhiên, chữ ghép "rr" (erre doble, chữ "r" đúp, hoặc chỉ là "erre" thay vì "ere"), cũng đại diện cho một âm đơn /r/, không được xem là một chữ đơn. Vì thế bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha có 28 chữ (sẽ là 29 nếu tính chữ "w", nhưng nó chỉ được sử dụng trong tên tiếng nước ngoài và từ mượn): a, b, c, ch, d, e, f, g, h, i, j, k, l, ll, m, n, ñ, o, p, q, r, s, t, u, v, (w), x, y, z. ó

Từ năm 1994, hai chữ ghép trên bị tách ra thành hai chữ cái riêng biệt để sắp xếp. Những từ có chữ "ch" bây giờ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái giữa "ce" và "ci", thay vì ở giữa "cz" như trước đây, và chữ "ll" cũng thế. Tuy nhiên, những chữ "che" (ch), và "elle" (ll) vẫn còn được sử dụng như thông tục.

Trừ những từ địa phương như ở México, việc phát âm có thể được định rõ khi đánh vần. Một từ tiếng Tây Ban Nha tiêu biểu được nhấn giọng ở âm áp chót nếu như nó tận cùng bằng một nguyên âm (không phải "y") hoặc nếu như tận cùng bằng phụ âm "n" và "s"; trong các trường hợp khác thì nhấn giọng ở âm cuối cùng. Những trường hợp ngoại lệ được biểu thị bằng một dấu sắc trên nguyên âm. Khi đó thì nguyên âm có dấu sắc sẽ được nhấn giọng.

Dấu sắc còn được sử dụng để phân biệt những từ đồng âm, nhất là khi một trong số chúng là những từ có nhấn giọng và cái còn lại thì không. So sánh "el" (mạo từ xác định giống đực số ít) với "él" (đại từ "anh ấy" hoặc "nó"); hoặc "te" ("bạn", bổ ngữ đại từ), de (giới từ "của" hoặc "từ") và "se" (đại từ phản thân) với "té" ("trà"), dé ("cho") và sé ("Tôi biết", hoặc mệnh lệnh cách của động từ "ser"), ta thấy được sự khác nhau.

Những đại từ nghi vấn (qué, cuál, dónde, quién, v.v.) cũng có dấu sắc ở những câu hỏi gián tiếp hay trực tiếp, và một số đại từ chỉ định (ése, éste, aquél, v.v.) có thể có dấu khi được sử dụng như những đại từ. Liên từ "o" ("hoặc") được thêm vào một dấu huyền khi được viết ở giữa các số với nhau để không bị lẫn với số 0 (zero): Ví dụ, "10 ò 20" phải được đọc là diez o veinte ("mười hay hai mươi") thay vì diez mil veinte ("10 020 - mười ngàn không trăm hai mươi"). Những dấu này thường được bỏ đi khi viết hoa (thói quen trước đây khi khi sử dụng máy tính vì chỉ có những chữ viết thường mới có dấu được), cho dù Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha phản đối.

Trong trường hợp hiếm, "u" được viết với một dấu tách âm ("ü") khi nó được viết giữa chữ "g" và một nguyên âm lưỡi trước ("e" hoặc "i"), để báo hiệu là nó phải được đọc thay vì câm như thường lệ. Ví dụ, cigüeña (con cò), được đọc là /θ̟iˈɰweɲa/; nếu như nó được viết là cigueña, nó sẽ được đọc là /θ̟iˈɰeɲa/.

Những mệnh đề nghi vấn và cảm thán được bắt đầu bằng dấu chấm hỏi ngược (¿) và dấu chấm than ngược (¡).

Phân phối địa lý của tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha 
  Ngôn ngữ chính thức hoặc đồng chính thức
  1.000.000+
  100.000+
  20.000+

Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.

Tiếng Tây ban Nha là tiếng được sử dụng nhiều thứ ba trên thế giới (sau tiếng Trung Quốctiếng Anh). Thống kê ngôn ngữ sử dụng trên Internet năm 2007 tiếng Tây Ban Nha cũng là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet, sau tiếng Anhtiếng Trung Quốc.

Số người nói tiếng Tây Ban Nha theo quốc gia Tiếng Tây Ban Nha

Bảng sau thể hiện số lượng người nói tiếng Tây Ban Nha ở 79 quốc gia.

Quốc gia Dân số Người sử dụng tiếng Tây Ban Nha làm tiếng bản ngữ Người nói tiếng bản ngữ hoặc sử dụng làm ngôn ngữ thứ hai rất tốt Tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha (bao gồm những người trình độ có hạn)
Tiếng Tây Ban Nha  Mexico 124.737.789 115.631.930 (92.7%) 122.866.722 (98.5%)
Tiếng Tây Ban Nha  Hoa Kỳ 325.719.178 41.017.620 (13.4%) 42.926.496 (82% của 57.4 triệu người Hispanic + 2,8 triệu người không phải Hispanic) 58.008.778 (40,5 triệu người nói tiếng mẹ đẻ, 15 triệu người sử dụng như ngôn ngữ thứ hai, 7,8 triệu học sinh/sinh viên và khoảng 9 triệu người Hispanic không có giấy tờ không được bao gồm trong cuộc điều tra dân số)
Tiếng Tây Ban Nha  Colombia 50,000,870 49,150,870 (850,000 còn lại người nói các tiếng mẹ đẻ khác) 49,600,863 (99.2%)
Tiếng Tây Ban Nha  Tây Ban Nha 46,698,569 43.009.382 (92,1%) 46.138.186 (98.8%)
Tiếng Tây Ban Nha  Argentina 44,494,502 42,062,795 (95.5%) 43.780.542 (99.4%)
Tiếng Tây Ban Nha  Venezuela 31.828.110 30.729.866 (1.098.244 nói tiếng mẹ đẻ khác) 31.466.173 (98.8%)
Tiếng Tây Ban Nha  Peru 32.162.184 27.048.397 (84.1%) 28.945.966 (86.6%)
Tiếng Tây Ban Nha  Chile 18.275.530 17.993.930 (281.600 người nói tiếng mẹ đẻ khác) 18.147.601 (99.3%)
Tiếng Tây Ban Nha  Ecuador 16.674.000 14.700.000 16.113.906 (98,1%)
Tiếng Tây Ban Nha  Guatemala 16,945,000 10.167.000 (60%) 14.640.480 (86.4%)
Tiếng Tây Ban Nha  Cuba 11,559,000 11,559,000 11.489.646 (99.4%)
Tiếng Tây Ban Nha  Cộng hòa Dominicana 10.819.000 9.300.000 10.775.724 (99.6%)
Tiếng Tây Ban Nha  Bolivia 11.145.770 6.464.547 (58%) 9.797.132 (87,9%)
Tiếng Tây Ban Nha  Honduras 8.866.351 8.658.501 (207.750 người nói các ngôn ngữ mẹ đẻ khác) 8.777.687 (99,0%)
Tiếng Tây Ban Nha  Pháp 65.635.000 477.564 (1% of 47.756.439) 1.910.258 (4% of 47,756,439) 6.685.901 (14% of 47,756,439)
Tiếng Tây Ban Nha  El Salvador 6.349.939 6.330.889 (99.7%) 6.349.939 (99.7%) (19.050 người chưa quá thành thạo)
Tiếng Tây Ban Nha  Brasil 206.120.000 460.018 460.018 6.056.018 (460.018 người bản ngữ + 96.000 chưa quá thành thạo + 5.500.000 người có thể giao tiếp)
Tiếng Tây Ban Nha  Nicaragua 6.218.321 6,037,990 (97.1%) (490.124 người nói các tiếng mẹ đẻ khác) 6.218.321 (180.331 người chưa quá thành thạo)
Tiếng Tây Ban Nha  Ý 60.795.612 255.459 1.037.248 (2% của 51.862.391) 5.704.863 (11% của 51.862.391)
Tiếng Tây Ban Nha  Costa Rica 4.890.379 4.806.069 (84.310 người nói tiếng mẹ đẻ khác) 4.851.256 (99,2%)
Tiếng Tây Ban Nha  Paraguay 6,953,646 4,721,526 (67.9%) 6.953.646 (2.232.120 người chưa quá thành thạo)
Tiếng Tây Ban Nha  Panama 3.764.166 3.263.123 (501.043 người nói tiếng mẹ đẻ khác) 3.504.439 (93,1%)
Tiếng Tây Ban Nha  Uruguay 3.480.222 3.330.022 (150.200 người nói tiếng mẹ đẻ khác) 3.441.940 (98.9%)
Tiếng Tây Ban Nha  Puerto Rico 3.474.182 3.303.947 (95.1%) 3.432.492 (98,8%)
Tiếng Tây Ban Nha  Morocco 34.378.000 6.586 6.586 3.415.000 (10%)
Tiếng Tây Ban Nha  Vương quốc Anh 64.105.700 120.000 518.480 (1% của 51.848.010) 3.110.880 (6% của 51.848.010)
Tiếng Tây Ban Nha  Philippines 101.562.305 438.882 3.016.773
Tiếng Tây Ban Nha  Đức 81.292.400 644.091 (1% của 64.409.146) 2.576.366 (4% của 64.409.146)
Tiếng Tây Ban Nha  Guinea Xích Đạo 1.622.000 1.683 918.000 (90.5%)
Tiếng Tây Ban Nha  Romania 21.355.849 182.467 (1% của 18.246.731) 912.337 (5% của 18.246.731)
Tiếng Tây Ban Nha  Bồ Đào Nha 10.636.888 323.237 (4% của 8.080.915) 808.091 (10% của 8.080.915)
Tiếng Tây Ban Nha  Canada 34.605.346 439.000 643.800 (87% of 740,000) 736.653
Tiếng Tây Ban Nha  Hà Lan 16.665.900 133.719 (1% của 13.371.980) 668.599 (5% của 13.371.980)
Tiếng Tây Ban Nha  Thụy Điển 9.555.893 77.912 (1% của 7.791.240) 77.912 (1% của 7.791.240) 467.474 (6% của 7.791.240)
Tiếng Tây Ban Nha  Úc 21.507.717 111.400 111.400 447.175
Tiếng Tây Ban Nha  Bỉ 10.918.405 89.395 (1% của 8.939.546) 446.977 (5% của 8.939.546)
Tiếng Tây Ban Nha  Benin 10.008.749 412.515 (học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Bờ Biển Ngà 21.359.000 341.073 (học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Ba Lan 38.092.000 324.137 (1% của 32.413.735) 324.137 (1% của 32.413.735)
Tiếng Tây Ban Nha  Áo 8.205.533 70.098 (1% của 7.009.827) 280.393 (4% của 7.009.827)
Tiếng Tây Ban Nha  Algérie 33.769.669 223.422
Tiếng Tây Ban Nha  Belize 333.200 173.597 173.597 195.597 (62.8%)
Tiếng Tây Ban Nha  Senegal 12.853.259 205.000 (học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Đan Mạch 5.484.723 45.613 (1% của 4.561.264) 182.450 (4% của 4.561.264)
Tiếng Tây Ban Nha  Israel 7.112.359 130.000 175.231
Tiếng Tây Ban Nha  Nhật Bản 127.288.419 100.229 100.229 167.514 (60.000 học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Gabon 1.545.255 167.410 (học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Thụy Sĩ 7.581.520 150.782 (2,24%) 150.782 165.202 (14.420 học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Ireland 4.581.269 35.220 (1% của 3.522.000) 140.880 (4% của 3.522.000)
Tiếng Tây Ban Nha  Phần Lan 5.244.749 133.200 (3% của 4.440.004)
Tiếng Tây Ban Nha  Bulgaria 7.262.675 130.750 (2% của 6.537.510) 130.750 (2% của 6.537.510)
Tiếng Tây Ban Nha  BonaireTiếng Tây Ban Nha  Curaçao 223.652 10.699 10.699 125.534
Tiếng Tây Ban Nha  Na Uy 5.165.800 21.187 103.309
Tiếng Tây Ban Nha  Cộng hòa Séc 10.513.209 90.124 (1% của 9.012.443)
Tiếng Tây Ban Nha  Hungary 9.957.731 83.206 (1% của 8.320.614)
Tiếng Tây Ban Nha  Aruba 101.484 6.800 6.800 75.402
Tiếng Tây Ban Nha  Trinidad và Tobago 1.317.714 4.100 4.100 65.886 (5%)
Tiếng Tây Ban Nha  Cameroon 21.599.100 63.560 (học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Andorra 84.484 33.305 33.305 54.909
Tiếng Tây Ban Nha  Slovenia 35.194 (2% của 1.759.701) 52.791 (3% của 1.759.701)
Tiếng Tây Ban Nha  New Zealand 21.645 21.645 47.322 (25.677 học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Slovakia 5.455.407 45.500 (1% của 4.549.955)
Tiếng Tây Ban Nha  Trung Quốc 1.339.724.852 30.000 (học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Gibraltar 29.441 22.758 (77.3%)
Tiếng Tây Ban Nha  Lithuania 2.972.949 28.297 (1% của 2.829.740)
Tiếng Tây Ban Nha  Luxembourg 524.853 4.049 (1% của 404.907) 8.098 (2% của 404.907) 24.294 (6% của 404.907)
Tiếng Tây Ban Nha  Nga 143.400.000 3.320 3.320 23.320
Tiếng Tây Ban Nha  Tây Sahara 513.000 n.a. 22.000
Tiếng Tây Ban Nha  Guam 19.092
Tiếng Tây Ban Nha  Virgin thuộc Mỹ 16.788 16.788 16.788
Tiếng Tây Ban Nha  Latvia 2.209.000 13.943 (1% của 1.447.866)
Tiếng Tây Ban Nha  Thổ Nhĩ Kỳ 73.722.988 1.134 1.134 13.480
Tiếng Tây Ban Nha  Síp 2% của 660.400
Tiếng Tây Ban Nha  Ấn Độ 1.210.193.422 9.750 (học sinh)
Tiếng Tây Ban Nha  Estonia 9.457 (1% của 945.733)
Tiếng Tây Ban Nha  Jamaica 2.711.476 8.000 8.000 8.000
Tiếng Tây Ban Nha  Namibia 3.870
Tiếng Tây Ban Nha  Ai Cập 3.500
Tiếng Tây Ban Nha  Malta 3.354 (1% của 335.476)
Tiếng Tây Ban Nha  Liên minh Châu Âu (ngoại trừ tây Ban Nha) 460.624.488 2.397.000 (934.984 người đã tính)
Tổng 7.362.000.000 (Tổng dân số thế giới) 456.136.615 (6,2 %) 493.202.839 (6,7 %) 540.631.271 (7,4 %)

Ngữ pháp Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ có nhiều biến tố, có hai giống cho danh từ (giống đực và giống cái) và khoảng 50 hình thái chia động từ cho một động từ, nhưng ít biến tố hơn cho danh từ, tính từ và từ hạn định.

Tiếng Tây Ban Nha có sử dụng giới từ, và thông thường (nhưng không phải luôn luôn) thì tính từ đứng sau danh từ. Cấu trúc câu là SVO (Subject Verb Object), tức là Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ, cho dù những sự biến đổi thì cũng khá phổ biến. Có thể lược bỏ chủ ngữ đi khi ngữ cảnh trong câu đã rõ ràng. Động từ diễn tả hướng đi mà không cần phải có giới từ.

Tham khảo

Liên kết ngoài


Tags:

Nhóm ngôn ngữ và các ngôn ngữ liên hệ Tiếng Tây Ban NhaHệ chữ viết Tiếng Tây Ban NhaPhân phối địa lý của tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban NhaSố người nói tiếng Tây Ban Nha theo quốc gia Tiếng Tây Ban NhaNgữ pháp Tiếng Tây Ban NhaTiếng Tây Ban Nha

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Phú QuốcLê Minh KháiNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcThiên địa (trang web)Số nguyênChú đại biChâu PhiNguyễn Tri PhươngĐộng đấtToán họcLực lượng Phòng vệ Nhật BảnNgười Thái (Việt Nam)Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtTrí tuệ nhân tạoNúi Bà ĐenBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcTên gọi Việt NamNgười Do TháiBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCleopatra VIIĐắk LắkTập đoàn FPTBabyMonsterKim Soo-hyunThái BìnhCà MauGia đình Hồ Chí MinhẤn ĐộTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhSố chính phươngBan Kinh tế Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHKT (nhóm nhạc)Đài Á Châu Tự DoPhong trào Cần VươngĐồng (đơn vị tiền tệ)Điêu khắcShopeeĐài Tiếng nói Việt NamNguyễn BínhĐỗ MườiBộ luật Hồng ĐứcYouTubeDanh sách tỉnh Việt Nam có giáp biểnĐô la MỹỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamKinh tế Trung QuốcChữ HánĐạo Cao ĐàiTrung du và miền núi phía BắcCampuchiaKhánh HòaNguyễn Công TrứHuy CậnPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Vụ án Lệ Chi viênLý Thái TổChiến tranh Việt NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)A.S. RomaTikTokChung kết giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Chủ nghĩa tư bảnGiê-suLý Thường KiệtHybe CorporationMinh Thành TổGoogle MapsTranh Đông HồHồng KôngTrần PhúChiếc thuyền ngoài xaNguyễn Xuân PhúcKim Ji-won (diễn viên)Hàn Mặc TửĐền HùngNgười Buôn GióTrần Đăng Khoa (nhà thơ)🡆 More