Gaziantep

Gaziantep (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: ) là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il) của Thổ Nhĩ Kỳ.

Với diện tích 6.887 km2, dân số thời điểm năm 2014 là 1.889.466 người, đây là thành phố đông dân thứ 8 và có mật độ dân số đứng thứ 4 tại Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố là một trung tâm thương mại quan trọng thời cổ đại, hiện nay cũng là một trong những khu vực công nghiệp quan trọng của Thổ Nhĩ Kỳ.

Gaziantep
—  Tỉnh và Thành phố tự trị  —
Lâu đài Gaziantep
Lâu đài Gaziantep
Gaziantep trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Gaziantep
Gaziantep
Tọa độ: 37°04′B 37°23′Đ / 37,067°B 37,383°Đ / 37.067; 37.383
Quốc giaGaziantep Thổ Nhĩ Kỳ
Diện tích
 • Tổng cộng6,887 km2 (2,659 mi2)
Dân số (2014)
 • Tổng cộng1,889,466
 • Mật độ277/km2 (720/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính27x xx
Thành phố kết nghĩaThành phố Kuwait, Duisburg, Firenze, Aleppo, Emirate of Dubai, Kermanshah, Đô thị Södertälje, Nijmegen, Ludwigshafen am Rhein, Vibo Valentia, Kharkiv, Irbid, Karlstad, North Nicosia, Pittsburgh, Minsk sửa dữ liệu
Biển số xe27
Trang webwww.gaziantep-bld.gov.tr

Các tỉnh và thành phố giáp ranh là: Adıyaman về phía bắc, Şanlıurfa về phía đông, Aleppo của SyriaKilis về phía nam, Hatay về phía tây nam, Osmaniye về phía tây và Kahramanmaraş về phía tây bắc.

Hai đứt gãy địa chất lớn gặp nhau ở phía tây Gaziantep gần biên giới với tỉnh liền kề Osmaniye: phay Biển Chết và đứt gãy Đông Anatolia. Những đại diện cho ranh giới giữa kiến tạo mảng Ả Rập phía bắc đang di chuyển về phía đông, và mảng châu Phi và mảng Âu-Á hội tụ ở phía tây.

Tổng quan Gaziantep

Trong thời cổ, những người Hittite và sau này là người Assyria đã kiểm soát khu vực này. Thời Thập Tự Chinh, đây là nơi diễn ra nhiều trận đánh.

Tỉnh Kilis là một phần của tỉnh Gaziantep trước đây cho đến khi được tách ra vào năm 1944. Người Thổ Nhĩ Kỳ chiếm đa số trong dân số tỉnh này.. Trước năm 2012, trung tâm tỉnh Gaziantep là thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) Gaziantep. Năm 1987, vùng đô thị xung quanh thành phố tỉnh lỵ Gaziantep (gồm cả hai huyện Şahinbey và Şehitkamil) được công nhận hưởng quy chế thành phố tự trị (büyük şehir). Năm 2012, Thổ Nhĩ Kỳ thông qua luật, công nhận các tỉnh có dân số trên 750.000 người là những đại đô thị tự quản (büyükşehir belediyeleri). Theo đó, thành phố tỉnh lỵ Gaziantep cũ được giải thể, chia về 2 huyện Şahinbey và Şehitkamil.

Hành chính Gaziantep

Hiện tại, thành phố chia thành 9 đơn vị hành chính cấp huyện:

Gaziantep 
Bản đồ hành chính thành phố Gaziantep

Khí hậu Gaziantep

Dữ liệu khí hậu của Gaziantep
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.0 24.3 28.1 34.0 37.8 40.2 44.0 42.8 40.8 36.4 27.3 25.2 44,0
Trung bình cao °C (°F) 8.4 10.2 15.0 20.3 26.0 31.9 36.0 36.2 31.8 25.0 16.5 10.4 22,3
Trung bình ngày, °C (°F) 3.9 5.1 9.3 14.0 19.3 24.8 28.7 28.7 24.2 17.7 10.2 5.6 16,0
Trung bình thấp, °C (°F) 0.4 0.9 4.2 8.3 13.0 18.1 22.1 22.1 17.5 11.7 5.4 1.9 10,5
Thấp kỉ lục, °C (°F) −17.5 −15.6 −11
(12)
−4.3 0.4 4.5 9.0 10.8 3.4 −3.9 −9.7 −15
(5)
−17,5
Giáng thủy mm (inch) 98.1
(3.862)
89.6
(3.528)
68.9
(2.713)
56.1
(2.209)
32.9
(1.295)
9.2
(0.362)
10.6
(0.417)
8.5
(0.335)
13.1
(0.516)
42.6
(1.677)
67.5
(2.657)
104.5
(4.114)
601,6
(23,685)
Độ ẩm 80 75 70 63 54 43 39 40 46 57 71 79 60
Số ngày giáng thủy TB 13.17 12.20 12.20 10.67 8.00 2.47 0.77 0.70 2.23 6.93 8.57 12.73 90,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 111.6 124.3 164.3 192.0 220.1 261.0 275.9 269.7 234.0 198.4 153.0 105.4 2.309,7
Số giờ nắng trung bình ngày 3.6 4.4 5.3 6.4 7.1 8.7 8.9 8.7 7.8 6.4 5.1 3.4 6,3
Nguồn #1: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ
Nguồn #2: Deutscher Wetterdienst (đo độ ẩm 1926–1960)

Tham khảo

Liên kết ngoài

37°02′26″B 37°18′25″Đ / 37,04056°B 37,30694°Đ / 37.04056; 37.30694

Tags:

Tổng quan GaziantepHành chính GaziantepKhí hậu GaziantepGaziantep2014Phân cấp hành chính Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳen:WP:IPA for Turkish and Azerbaijani

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Elon MuskHoàng Phủ Ngọc TườngLiên XôQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamUEFA Europa LeagueDuyên hải Nam Trung BộChâu ÁChiến tranh LạnhChelsea F.C.GoogleThe SympathizerLụtDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânRừng mưa nhiệt đớiQuần đảo Cát BàLạng SơnCúp bóng đá trong nhà châu ÁTrấn ThànhFutsalPhenolMinh MạngTrần Quốc ToảnHội AnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcTừ mượn trong tiếng ViệtXử Nữ (chiêm tinh)Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2021Xabi AlonsoĐứcNhà HồThế hệ ZKinh tế ÚcDanh từĐô la MỹCung Hoàng ĐạoSteve JobsAi CậpBDSMChế Lan ViênTrần Nhân TôngGallonTrận Bình GiãĐịa đạo Củ ChiUzbekistanQuảng NgãiĐịa lý Việt NamĐộ MixiHồng KôngLê Đại HànhBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Lạc Long QuânHà NamLịch sử Chăm PaTô Vĩnh DiệnChiến dịch Linebacker IIFairy TailNgười Hoa (Việt Nam)Philippe TroussierHà NộiVũ khí hạt nhânHarry LuMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamLưu Quang VũDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Võ Nguyên GiápDanh sách nhân vật trong DoraemonDanh sách di sản thế giới tại Việt NamKinh Dương vươngQuảng BìnhFormaldehydeKhởi nghĩa Hai Bà TrưngNhật ký trong tùPhú YênNgười TàyChữ HánVì sao đưa anh tớiGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Illit (nhóm nhạc)🡆 More