Kết quả tìm kiếm Yoshimi Yoshiaki Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Yoshimi+Yoshiaki", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngừng sử dụng vũ khí hóa học trong suốt cuộc chiến. Theo nhà sử học Yoshimi Yoshiaki và Matsuno Seiya, vũ khí hóa học được ủy quyền theo mệnh lệnh do chính… |
phòng Nội các. Trong tuyên bố của mình, được đưa ra sau khi nhà sử học Yoshimi Yoshiaki tuyên bố ông đã phát hiện trong thư viện Cơ quan Quốc phòng ở Tokyo… |
Tadafuyu Ashikaga Tadayoshi Ashikaga Tadatsuna Ashikaga Ujimitsu Ashikaga Yoshimi Thời kỳ Muromachi Kantō Kubō Gia tộc Ashikaga (Fujiwara) ^ "...Ashikaga… |
Toriyama khen ngợi. Đó là tất cả của tôi". ^ Người phối ngẫu được liệt kê là "Yoshimi" trong manga Dr. Slump, tập 18 ^ “Dragon Ball: Japan manga creator Akira… |
thân đi du lịch). cho những cuộc chinh phục mới). Nhà sử học Nhật Bản Yoshiaki Yoshimi lưu ý rằng tài liệu đó chứng minh rằng Tojo biết và chấp thuận quân… |
giả Afro, do C-Station sản xuất và được phân phối bởi DeNA. Bộ phim do Yoshiaki Kyōgoku đạo diễn và kịch bản được chấp bút bởi Jin Tanaka và Mutsumi Ito… |
Vũ Xương và Hán Khẩu thất thủ. Ngày 27, Hán Dương thất thủ. Theo Yoshiaki Yoshimi và Seiya Matsuno, Thiên hoàng Chiêu Hòa đã cho phép quân Nhật sử dụng… |
Mika Boorem Abigail Mavity Sugimura Bạn cùng trường của Shizuku. Nakajima Yoshimi Martin Spanjers Tsukishima Shiho Chị của Shizuku. Yamashita Yorie Courtney… |
tháng 10 Hokkyoku Hyakkaten no Concierge-san 70 phút Production I.G Itazu Yoshimi 27 tháng 10 Digimon Adventure 02 The Beginning 80 phút Yumeta Company Taguchi… |
nên đối lập giữa hai bên ngày càng rõ ràng. Rồi sau đó xảy ra việc tướng Yoshimi Masayori xứ Iwami phất cờ chống lại Harukata. Được sự ủy thác của Sue Harukata… |
Chitose, Ebetsu, Eniwa và Kitahiroshima Phó tỉnh Ishikari 434.051 Wada Yoshiaki LDP Machimura Nobutaka - Nghị trưởng Chúng Nghị viện - Đảng Dân chủ Tự… |
Những người khác như Herbert Bix, John W. Dower, Akira Fujiwara và Yoshiaki Yoshimi cho rằng ông tích cực cai trị từ phía sau hậu trường. Theo Frank 1999… |
Hayato Hayami Shingo Kataoka (片岡伸吾, Kataoka Shingo?): Kengo Yoshimi Nakajima (中島義実, Nakajima Yoshimi?): Saburo Atsuo Mori (森篤夫, Mori Atsuo?): Chakram (giọng… |
Yukina 8 tháng 7 – 17 tháng 12 Ballroom e Yōkoso 24 Production I.G Itazu Yoshimi 9 tháng 7 – 24 tháng 9 Centaur no Nayami 12 Haoliners Animation League… |