Kết quả tìm kiếm Yasser Seirawan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Yasser+Seirawan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chiến thắng trong giải đấu cuối cùng ở Zagreb, trước Jaan Ehlvest và Yasser Seirawan. Trong một trận playoff bổ sung ở Havana vào tháng 11, Nikolić đã giành… |
kịp tham dự một giải đấu tại quê nhà. Ông qua đời tại Mandalay. ^ Yasser Seirawan. “Japfa Classic Bali 2000” (PDF). The Chess Cafe. Truy cập ngày 14… |
Polugaevsky Lajos Portisch Hans Ree Ortvin Sarapu[6] Jonathan Sarfati Yasser Seirawan Nigel Short Vasily Smyslov Boris Spassky László Szabó Mark Taimanov… |
vs. Pal Benko, Solnak 1974, Benko Gambit (A57), 0–1 Pal Benko vs. Yasser Seirawan, Lone Pine 1978, English Opening, Symmetrical Variation (A34), 1–0… |
chuẩn bị khai thác các ô đen qua ... c5, mặc dù 3 .... g6 đã được Yasser Seirawan thử. GM Lars Schandorff và GM Sam Shankland đều thích 3 ... dxe4 4… |
Dover. tr. 43–57. ISBN 0-486-28674-6. No Regrets: Fischer–Spassky by Yasser Seirawan; International Chess Enterprises; March 1997. ISBN 1-879479-08-7 Bobby… |
nhà vô địch thế giới. Vào tháng 5 năm 2002, đại kiện tướng người Mỹ Yasser Seirawan đã lãnh đạo tổ chức của cái gọi là "Thỏa thuận Prague" để thống nhất… |
Yusupov Liên Xô 17 1978 Graz Sergey Dolmatov Liên Xô 18 1979 Skien Yasser Seirawan Hoa Kỳ 19 1980 Dortmund Garry Kasparov Liên Xô 20 1981 Thành phố… |
Vaganian (Liên Xô) 2625 - ½ ½ 1 1 ½ ½ ½ ½ ½ ½ ½ 1 1 1 1 1 1 12½ 2 Yasser Seirawan (Hoa Kỳ) 2570 ½ - ½ ½ ½ ½ 0 ½ ½ ½ 1 1 1 ½ 1 1 1 1 11½ 3 Andrei Sokolov (Liên… |
of Chess Wisdom (ấn bản 1), Cardoza Publishing, ISBN 0-940685-93-0 Seirawan, Yasser (2003), Winning Chess Endings, Everyman Chess, ISBN 1-85744-348-9 Silman… |
Karpov, Viktor Korchnoi, Boris Spassky, Viswanathan Anand Lev Alburt, Yasser Seirawan và nhiều người khác. Ngày 3/10, Topalov phát biểu trong một cuộc họp… |
“Karpov - Korchnoi Candidates Final (1974)”. Chessgames Services LLC. ^ Seirawan, Yasser (1995). Winning Chess Brilliancies. Microsoft Press. ISBN 978-1857443479… |
2*48 6 132 155 John van der Wiel 5½ Hiarcs 5 2 1996 2*50 6 137½ 162½ Yasser Seirawan 6 Quest 4½ 5 1997 2*50 6 148½ 151½ Yona Kosashvili 6 Kallisto 4½ Đe… |
Polugaevsky (Liên Xô) 2610 ½ 0 ½ ½ ½ - 1 ½ ½ ½ ½ ½ 1 1 7½ 44.50 7 Yasser Seirawan (Mỹ) 2595 1 0 ½ ½ ½ 0 - 0 1 1 ½ ½ 1 1 7½ 44.25 8 John Nunn (Anh) 2565… |
Union) 2615 =33 +31 −14 +24 =7 =15 +23 =21 =29 =8 +13 −2 =19 7½ 18 GM Yasser Seirawan (Hoa Kỳ) 2635 =42 =26 =30 +56 =15 =7 =31 =3 +40 −4 =27 =24 +22 7½ 19… |
(1999). Nunn's Chess Openings. Everyman Chess. ISBN 1-85744-221-0. Seirawan, Yasser (2003). Winning Chess Openings. Everyman Chess. ISBN 1-85744-349-7… |
bên cánh Hậu và ngăn không cho Trắng chơi c2-c4. Tuy nhiên Schwartzman, Seirawan, và Rajlich đểu cho rằng đây là một nước yếu, nếu không muốn nói là sai… |
(1995), Secrets of Minor-Piece Endings, Batsford, ISBN 0-8050-4228-8 Seirawan, Yasser (2003), Winning Chess Endings, Everyman Chess, ISBN 1-85744-348-9 Soltis… |
currently Serbia Seferjan, Narek 13301071 1974-08-20 Moscow 1998 Armenia M Seirawan, Yasser 2000032 1960-03-24 Damascus 1980 United States M Semcesen, Daniel 1706993… |