Kết quả tìm kiếm Yashiro Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Yashiro", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của cô về nhiều bí mật xoay quanh Hanako. Yashiro Nene (尋 寧々, Yashiro Nene?) Lồng tiếng bởi: Akari Kitō Yashiro Nene là một học sinh trung học năm thứ nhất… |
bởi tập đoàn Yashiro, bị đắm khi đang thả buồm. Hiện tại, có một con tàu mới, chiếc "Saint Aphrodite", cũng được đóng bởi tập đoàn Yashiro. Conan, Sonoko… |
Satoshi Yashiro (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Satoshi Yashiro đã từng chơi cho Mito HollyHock. ^ Yashiro Satoshi… |
Shu Yashiro (sinh ngày 17 tháng 4 năm 1971) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Shu Yashiro đã từng chơi cho JEF United Ichihara. ^ geocities.co.jp(tiếng… |
công xã gây chiến tranh xâm chiếm các vùng đất khác. Xây dựng thần xã (Yashiro). Từ thế kỷ thứ III đến giữa thế kỷ thứ VI, những nhà nước đầu tiên xuất… |
takoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Y.Endo & Yashiro mô tả khoa học đầu tiên năm 1995. ^ The Plant List (2010). “Carex takoensis”… |
khứ. Akazawa Itsuki (赤澤 (あざかわ) 樹 (いつき), Akazawa Itsuki?) Lồng tiếng bởi: Yashiro Taku Bạn thân của Amane và là bạn trai của Chitose. Itsuki thực sự trung… |
chủ cửa hàng thực phẩm (lúc này đã phát triển khá lớn). Lồng tiếng Nhật: Yashiro Shun (tháng 4-9 năm 1973) → Kimotsuki Kaneta (tháng 4 năm 1979 - tháng… |
Kaga-ya Yashiro luôn lấy Oshin làm gương để khiến cho Kayo bớt tính trẻ con, yêu sách hơn. Dần dần hai em đã trở thành bạn tốt của nhau. Bà Yashiro nhìn… |
Nhưng sau khi chứng kiến ván đấu giữa Yashiro và Hikaru cũng như nghe được sự tiếc nuối của mọi người vì Yashiro không thể tham dự giải đấu, Ochi đã thẳng… |
hàng với Fujisaki hay Nishihara. Mang áo số 7. Yashiro (屋代, やしろ?, Yāshiro) Tiền đạo dự bị. Kiểu tóc Yashiro khá giống Nagumo và Seidei. Mang áo số 9. Yuri… |
truyện sau này, hình ảnh Suneo trở lại y nguyên như bây giờ. Tại Nhật Bản: Yashiro Shun (1973), Kimotsuki Kaneta (1979~tháng 3 năm 2005), Tatsuta Naoki (thay… |
vụ án nào xảy ra và anh có thể sống một cuộc đời bình thường. Yashiro Gaku (八代 学, Yashiro Gaku?) Lồng tiếng bởi: Miyamoto Mitsuru (tiếng Nhật), David Collins… |
được Chúa Nguyễn công nhận là một chủ tàu kiêm nhà buôn tên là Furamoto Yashiro. Trong 19 địa điểm người Nhật đến buôn bán thì có bốn nơi họ được lập phố… |
với Sae và bà đã nồng nhiệt theo dõi hai người hòa giải. Hiroyuki Yashiro (社 広之, Yashiro Hiroyuki?, 9-10, 19-20, 34-35, 43 & 47-49) : là một học sinh mẫu… |
hội của Hiệp Hội Tam Cực: hiệp hội Tenryou, hiệp hội Kanjou và hiệp hội Yashiro; lần lượt giám sát các vấn đề quân sự - chính trị, tài chính - đối ngoại… |
くぼじゅん?, Kūbo Jūn) - Áo số 17 Funamoto (船本, ふなもと?, Fūnamoto) - Áo số 7 Yashiro (屋代, やしろ?, Yāshiro) - Áo số 11 Yuri Torii (鳥居雄司, とりいゆうじ?, Torii Yūji) -… |
Momo Tanuma Tsubasa (田沼 (たぬま) 翼 (つばさ), Tanuma Tsubasa?) Lồng tiếng bởi: Yashiro Taku Shijō Maki (四条 (しじょう) 眞妃 (まき), Shijō Maki?) Lồng tiếng bởi: Ichinose… |
bởi: Serizawa Yū Moroboshi Sena (諸星 瀬名, Moroboshi Sena?) Lồng tiếng bởi: Yashiro Taku Fumihiro Hiroshi (上有 史浩, Fumihiro Hiroshi?) Lồng tiếng bởi: Hosoi… |
đổi thường xuyên. Giám đốc sáng lập vào năm 1960 là sử gia nghệ thuật Yashiro Yukio. Hai bảo vật quốc gia trong bộ sưu tập là những cảnh minh họa từ… |