Kết quả tìm kiếm Xuất huyết não dưới màng nhện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Xuất+huyết+não+dưới+màng+nhện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(màng nhện); và lớp màng trong mềm mỏng được gọi là pia mater (màng mềm). Giữa màng nhện và màng mềm là khoang dưới nhện và bể dưới nhện chứa dịch não… |
hơn. Đột quỵ xuất huyết là do chảy máu trực tiếp vào não hoặc vào khoảng trống giữa màng não. Chảy máu có thể xảy ra do phình động mạch não bị vỡ. Chẩn… |
Xuất huyết dưới màng nhện (SAH) là việc chảy máu vào khoang dưới màng nhện - khu vực giữa màng màng nhện và màng bao quanh não. Các triệu chứng có thể… |
Chảy máu (đổi hướng từ Xuất huyết) hemorrhage) - chảy máu trong não do sự vỡ nứt của mạch máu trong đầu. Xem thêm đột quỵ chảy máu (hemorrhagic stroke). Chảy máu dưới màng nhện (Subarachnoid hemorrhage… |
(đột qụy, xuất huyết dưới nhện, choáng). Bệnh lao màng não lây lan qua đường máu, có lẽ là do trực khuẩn lao đã vượt qua hàng rào máu não. Bên cạnh đó… |
Phù não thường có mặt trong một loạt các chấn thương não bao gồm đột quỵ thiếu máu cục bộ, xuất huyết dưới nhện, chấn thương sọ não, tụ máu dưới màng cứng… |
Viêm màng não mủ, hay viêm màng não nhiễm khuẩn, là hiện tượng viêm của các màng bao bọc quanh hệ thần kinh trung ương (não và tủy sống) do sự hiện diện… |
vỡ xương nền hộp sọ hoặc tụ máu dưới cân da đầu, vỡ hộp sọ (màng não bị thủng), một số bệnh ung thư (hiếm). Xuất huyết hai bên mắt gặp phải khi bệnh nhân… |
ương, bao gồm não và cột sống, ví dụ: viêm màng não và xuất huyết dưới nhện. Trong một số bệnh, chọc dịch não tủy được sử dụng trong điều trị. Tăng áp lực… |
Chứng tăng sinh các tế bào nhện cũng là một nguyên nhân của tắc hẹp cống Sylvius. Do viêm màng nãp mủ hay xuất huyết não trong giai đoạn sơ sinh, lớp… |
chứng màng não kết quả kích thích não (cụ thể là tình trạng viêm màng não, xuất huyết dưới nhện). Các bác sĩ sau đó sẽ tiến hành chọc dò dịch não tủy:… |
Xuất huyết não hay còn gọi là xuất huyết nội sọ (ICH), là một loại đột quỵ xảy ra khi máu đột nhiên tràn vào mô não, dẫn đến tổn thương não. Khi máu từ… |
này vào năm 1893 dưới tên viêm màng não huyết thanh (serous meningitis) Năm 1904, Bác sĩ người Đức Max Nonne đề xuất thuật ngữ "giả u não" (pseudotumor cerebri)… |
Quang Trung (đề mục Xuất quân thắng trận) tăng huyết áp đột ngột. Bác sĩ Bùi Minh Đức qua khảo cứu các nguồn tư liệu lịch sử, kết luận rằng Nguyễn Huệ bị "Xuất huyết não dưới màng nhện; nguyên… |
máu. phù gai thị có thể xuất hiện. Não gia tăng áp lực nội sọ có những dấu hiệu như đau đầu, nôn mửa, và xuất huyết dưới màng nhện. Bệnh nhân thường bị rối… |
trong hộp sọ có thể gây áp lực lên não. Các loại xuất huyết nội sọ bao gồm tụ máu dưới màng cứng, dưới màng nhện, ngoại sọ và tụ máu nội sọ. Phẫu thuật… |
Không gian gây tê có vùng tổn thương não Rối loạn giải phẫu của cột sống Hạ đường huyết, trong các trường hợp xuất huyết lớn, kể cả ở bệnh nhân sản khoa Sốc… |
bệnh sẽ có triệu chứng sốt, nôn mửa, đau khớp, đau cơ, xuất hiện hồng ban hoặc xuất huyết dưới da. Ở Việt Nam, chuột hoành hành ở nhiều nơi, ban đêm là… |
mệt mỏi, sút cân, viêm phế quản (dễ lầm với lao phổi), xuất huyết não, phù não, viêm màng não, giảm thị lực, mất trí nhớ, động kinh, liệt nửa người. Ngoài… |
neutrophil và eosinophil), sung huyết mao mạch, xuất huyết khoang dưới nhện và dưới màng cứng, hoại tử ổ tại chỗ và xuất huyết trong não. Mặt cắt các con giun non… |