Kết quả tìm kiếm Xa xôi hẻo lánh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Xa+xôi+hẻo+lánh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thường được xếp loại người khổng lồ hiện giờ) – thường sống ở những nơi xa xôi hẻo lánh, giống người ở vùng hoang dã, sống dưới những ngọn đồi, Hang hoặc Núi… |
2002 được chỉ định là: Năm Du lịch sinh thái và Núi quốc tế Năm vùng Xa xôi hẻo lánh ở Úc Năm Khoa học quốc gia ở Vương quốc Anh Năm Hiểu biết về Tự kỷ… |
của Tổ quốc; nhiều đồng chí gắn bó cả cuộc đời mình với biên cương xa xôi hẻo lánh, vượt lên gian khổ và trưởng thành. Nhiều đồng chí đã được Đảng, Nhà… |
lịch sử, Tần Mục công là người đã đưa nước Tần từ vị trí một chư hầu xa xôi hẻo lánh ở phía Tây bắc Trung Quốc vươn lên địa vị bá chủ thời Xuân Thu. Là… |
Muruntau ở bang Navoiy và mỏ khí thiên nhiên Gazli ở bang Bukhara. Nơi xa xôi hẻo lánh này có khu bảo tồn thiên nhiên. Sa mạc Kyzylkum ở giữa sông Syr và… |
phải sự chống đối của các tù trưởng địa phương, nhất là những nơi xa xôi hẻo lánh. Năm 989, Lê Đại Hành sai viên Quảng giáp là Dương Tiến Lộc đi thu… |
từng nhân vật. Bối cảnh trong các tác phẩm của ông là làng quê Nam bộ xa xôi hẻo lánh với những người nông dân chất phác, cục mịch sống với tập tục cổ hủ… |
những lợi ích nhằm đổi lấy viện trợ quân sự từ bất kỳ một quốc gia xa xôi hẻo lánh. Thuở ban đầu trong lịch sử Cộng hòa La Mã, foederatus được xác định… |
Hồ Aloha là một hồ ở nơi xa xôi hẻo lánh ở dãy núi Sierra Nevada, về phía tây của Hồ Tahoe ở Desolation Wilderness. Có thể đến hồ này bằng cách đi bộ… |
Outback là những vùng đất xa xôi hẻo lánh, rộng lớn và khô cằn của Úc. Từ "outback" nói chung để chỉ những địa điểm tương đối hẻo lánh hơn so với "the bush"… |
Lớn ở Kenya cùng với hồ Naivasha. Vị trí của Baringo nằm ở khu vực xa xôi hẻo lánh, nóng và bụi nhưng nó lại là nhà của hơn 470 loài chim, đáng chú ý… |
giới với tổng diện tích là 29.751 km. Do có những hòn đảo nằm ở vùng xa xôi hẻo lánh, Nhật Bản có vùng đặc quyền kinh tế lớn thứ tám trên thế giới với diện… |
lĩnh Pháp đã "mắc một lỗi sơ đẳng" khi thiết lập một căn cứ ở nơi quá xa xôi hẻo lánh, dễ bị bao vây cô lập để rồi bại trận. Nhưng ở vào thời điểm đó, với… |
Điều này được coi như là một điều cần thiết vì khi ở một khu vực xa xôi hẻo lánh, âm nhạc có thể mang theo nó một nhu cầu để giải trí, cả cá nhân và… |
Cách soi này thường được áp dụng ở những nơi chưa có máy soi, ở vùng xa xôi hẻo lánh. Chính vì soi bằng mắt thường mà độ nhạy cũng như độ đặc hiệu không… |
trong hình thức sùng bái Zeus rất khác lạ của các bộ lạc ở những vùng xa xôi, hẻo lánh của Arcadia, nơi mà vị thần này mang một dạng vừa trong sáng vừa có… |
là phong phú. Có nhiều suối khoáng ở chân núi phía bắc, nhiều nơi xa xôi hẻo lánh là thắng cảnh hưu dưỡng. Bắc Cáp-ca thuộc Liên bang Nga; Nam Cáp-ca… |
nay số lượng lợn Kiềng Sắt còn rất ít, phân bố rải rác ở những vùng xa xôi, hẻo lánh, tập trung chủ yếu ở một số xã thuộc 2 huyện Ba Tơ và Sơn Tây. Cho… |
trọng trong việc giúp Tần Mục công đưa nước Tần từ vị trí một chư hầu xa xôi hẻo lánh ở phía Tây bắc Trung Quốc vươn lên địa vị bá chủ thời Xuân Thu, trở… |
dễ làm so với trứng công, bởi thứ nhất loài công làm tổ ở những nơi xa xôi hẻo lánh, trên cành cao hay vách đá cheo leo, khó tìm ra được. Thứ hai là dù… |