Kết quả tìm kiếm X ray Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "X+ray", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bức xạ X (còn gọi là tia X hay X-ray hay tia Röntgen) là một dạng của sóng điện từ. hầu hết tia X có dải bước sóng trong khoảng từ 0,01 đến 10 nano mét… |
xảy ra trong ba ngày từ 14 tháng 11 tới 16 tháng 11 năm 1965 tại bãi đáp X-Ray ngay chân rặng núi Chu Prông 25 cây số Tây Plei Me; trận đụng độ thứ nhì… |
Đèn phát tia X hay đèn tia X, đèn tia Rơnghen, X-ray tube là một loại đèn điện tử chân không thực hiện phát tia X. Đèn tia Rơnghen đặt tên theo tên nhà… |
viết tắt là EDX hay EDS xuất phát từ tên gọi tiếng Anh Energy-dispersive X-ray spectroscopy. Kỹ thuật EDX chủ yếu được thực hiện trong các kính hiển vi… |
11 tháng 10 năm 1993), hay còn biết đến với nghệ danh B Ray, là một rapper người Việt Nam. B Ray sinh ra tại Thành phố Hồ Chí Minh, từ nhỏ cùng gia đình… |
may give the impression of a periosteal reaction of the clavicle Chest X-ray PA inverted and enhanced. Projectionally rendered CT scan, showing the transition… |
York World "Edison Fears Hidden Perils of the X Rays" Monday, ngày 3 tháng 8 năm 1903, page 1 ^ “X-ray shoe fitting, London (1921)”. Democrat and Chronicle… |
Phương trình Scherrer , trong X-ray nhiễu xạ và tinh thể học, là một công thức thể hiện sự liên quan giữa kích thước của các hạt ở cấp độ dưới micromét… |
Ngoài ra là thể loại shoujo-ai tương đương với shonen-ai đã đề cập ở trên. X-ray là thể loại cho phép xem xuyên khấu bên trong cơ thể. Dự án Project-H của… |
Nhiễu xạ electron Phân tán tia X góc rộng (Wide angle X-ray scattering - WAXS) Phân tán tia X góc hẹp (Small angle X-ray scattering - SAXS) Lưới Bravais… |
HEAO-1 A4 Hard X-ray/Low Energy Gamma Ray Experiment”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013. ^ “Gamma-ray”. Bản gốc… |
Phổ tán sắc bước sóng tia X (tiếng Anh: Wavelength-dispersive X-ray spectroscopy, WDS hoặc WDXS) là một phương pháp vi phân tích hóa học trong các thiết… |
November, Oscar, Papa, Quebec, Romeo, Sierra, Tango, Uniform, Victor, Whiskey, X-ray, Yankee, Zulu. Tuân thủ nghiêm ngặt các từ chính tả được quy định – bao… |
Cygnus X-1 (Thiên Nga X-1, viết tắt Cyg X-1) là một nguồn phát tia X của Thiên hà trong chòm sao Thiên Nga, và là nguồn đầu tiên như vậy được chấp nhận… |
NXT có thêm 15 mg bari sulfat vào lõi, vì vậy nó có thê bị phát hiện bởi x-ray. Nexplanon / Implanon NXT cũng có bôi được nạp sẵn để chèn dễ hơn. Implanon… |
chương trình tạp kỹ của riêng mình có tên "Monsta X-Ray" thông qua JTBC2. Vào tháng 3 năm 2017, Monsta X đã phát hành album phòng thu đầu tiên của họ và… |
và tia X GRS 1124-683, được phát hiện bởi nhiệm vụ Granat và Ginga, là một hệ thống chứa một ứng viên lỗ đen. Hệ thống này cũng có tên là X-ray Nova Muscae… |
Các tàu ngầm phụ trợ: 7 3 tàu lớp 1910 Kashalot/Uniform, 3 tàu lớp 1851 X-RAY,1 tàu lớp 1083.1 Paltus Tàu sân bay (Aircraft Carriers): 1 Tàu sân bay lớp… |
là 2 lần góc nhiễu xạ). Phương pháp nhiễu xạ bột: Nhiễu xạ bột (Powder X-ray diffraction) là phương pháp sử dụng với các mẫu là đa tinh thể, phương pháp… |
đoán bệnh từ phương pháp Chụp cộng hưởng từ và chụp cắt lớp quang tuyến (X-ray computed tomography). (tiếng Anh) [1] (tiếng Anh) Caudal Regression Syndrome… |