Kết quả tìm kiếm Xúc xích Carniola Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Xúc+xích+Carniola", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xúc xích được phân biệt hai loại chính là xúc xích khô và xúc xích tươi. Xúc xích khô là loại xúc xích vẫn quen gọi là xúc xích hun khói. Còn xúc xích… |
Bratwurst (đổi hướng từ Xúc xích Bratwurst) Xúc xích Bratwurst (tiếng Đức: Bratwurst [ˈbʁaːtvʊɐ̯st], số nhiều Bratwürste có nghĩa là xúc xích nướng kiểu Đức) là một loại xúc xích bắt nguồn từ nước… |
loại xúc xích thịt lợn. Theo truyền thống, nó sử dụng vỏ tự nhiên được làm từ ruột, một phương pháp từ thời La Mã. Ở châu Âu chorizo là một loại xúc xích lên… |
thành patê. Tại Hà Lan, Đức, Áo, "pâté" gan thường được nấu thành một kiểu xúc xích, gọi là "leverworst" (theo tiếng Hà Lan) hoặc "Leberwurst" (cách gọi theo… |
Kielbasa (thể loại Xúc xích) loại xúc xích làm từ thịt nào đến từ Ba Lan, và là một món ăn chính của ẩm thực Ba Lan. Trong tiếng Anh-Mỹ, từ này thường dùng để chỉ một loại xúc xích hun… |
để làm nhân có thể là bất kỳ phần thịt nào, nhưng giống như bất kỳ loại xúc xích nào khác, các vết cắt chính thường không được sử dụng để nhồi. Thay vào… |
Sai krok Isan (thể loại Xúc xích Thái Lan) Thái: ไส้กรอกอีสาน, phát âm tiếng Thái: [sâj krɔ̀ːk ʔīːsǎːn]), là một loại xúc xích lên men bắt nguồn từ vùng Đông Bắc Thái Lan. Món này được làm từ thịt lợn… |
Budelj Bujta repa Bunka (thực phẩm) Furešna Jetrnice (xúc xích gan) Kranjska klobasa (xúc xích Carniola) Krvavice (pudding đen) Mavta Mavželj Meso v tünki… |
nóng) và khoai tây rán. Xúc xích là phổ biến và có sẵn từ những người bán hàng rong (Wurstelstand) suốt cả ngày và đêm. Xúc xích được gọi là Wiener (tiếng… |
Chu sa (tiếng Trung: 硃砂; pinyin: Zhūshā hay thần sa, hay đan sa, hoặc xích đan, hoặc là cống sa) là các tên gọi dành cho loại khoáng vật cinnabarit của… |
rán sau khi ướp. Ẩm thực áo có nhiều loại xúc xích khác nhau, ví dụ như Frankfurter, Krainer Wurst từ Carniola (Krain), Debreziner (có nguồn gốc từ Debrecen… |