Kết quả tìm kiếm Working Girl Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Working+Girl", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hạng mục nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất cho diễn xuất trong các phim Working Girl (1988) và In & Out (1997). Bà cũng lồng tiếng cho vai Jessie trong sê-ri… |
về Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất loại phim hài năm 1988 với phim Working Girl. Melanie Griffith trên IMDb Melanie Griffith tại Internet Broadway Database… |
hình lãng mạn trong suốt sự nghiệp của mình, bao gồm Heroes (1977), Working Girl (1988), Sabrina (1995), Six Days, Seven Nights (1998), Random Hearts… |
nhất với sự đóng góp của bà trong 2 bộ phim Gorillas in the Mist và Working Girl (cùng năm 1988), trở thành người đầu tiên thắng hai Giải Quả cầu vàng… |
The Story of Dian Fossey Giải nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - phim Working Girl Joan Plowright (1993) Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - phim Enchanted… |
Million Dollar Man and the Bionic Woman (1989) và phim hài kịch tình huống Working Girl (1990) trước khi có vai diễn bước ngoặt của sự nghiệp bên nam diễn viên… |
de Merteuil Jodie Foster – Bị cáo vai Sarah Tobias Melanie Griffith – Working Girl vai Tess McGill Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Ray McAnally – My Left… |
làm khách mời phim thần tượng đài truyền hình Trung thị, Đài Loan Hi! Working Girl từ tập 5 đến tập 8, thủ vai Johnny. Tháng 9 anh đến Ngân Xuyên, Hạ Môn… |
Bride • Nhạc và lời: Willy DeVille 1988 (61st) "Let the River Run" — Working Girl • Nhạc và lời: Carly Simon "Calling You" — Bagdad Café • Nhạc và lời:… |
Tình chị em (đồng giới) (đổi hướng từ Girl-crush) meat-and-potatoes kind of sitcom in which a once-rich girl goes to work with and befriends a working girl at a diner., Retrieved, "...heart of the show is… |
sĩ YG tại Nhật. ^ "Girl crush" là cụm từ dùng để chỉ sự yêu mến, tôn sùng của cô gái này đối với cô gái khác. Trong K-pop, "girl crush" là một xu hướng… |
(1966) Những cây cầu quận Madison (The Bridges of Madison County, 1995) Working Girl (1988) Porgy and Bess (1959) Dirty Dancing (1987) Body Heat (1981) Lady… |
(2000) vai Lương Sơn Bá Spicy Hot Teacher (2002) vai Dư Chí Tường Hi, Working girl! (2003) vai Trịnh Đạt Luân The Outsiders II (2004) vai A Liệt/ Viên Thừa… |
The Accused) - Glenn Close (Dangerous Liaisons) - Melanie Griffith (Working Girl) - Meryl Streep (A Cry in the Dark) - Sigourney Weaver (Gorillas in the… |
Prizzi's Honor (1985) Hannah and Her Sisters (1986) Hope and Glory (1987) Working Girl (1988) Driving Miss Daisy (1989) Green Card (1990) Người đẹp và quái… |
phòng thu đầu tay mang tên Music of the Sun và album kế tiếp mang tên A Girl like Me (2006). Hai album lọt vào top 10 trên bảng xếp hạng Billboard 200… |
Michelle Pfeiffer (Dangerous Liaisons) - Joan Cusack (Working Girl) - Sigourney Weaver (Working Girl) - Frances McDormand (Mississippi Burning) 1989 Brenda… |
That Girl" của Madonna – Who's That Girl 1988: "Two Hearts" của Phil Collins – Buster 1988: "Let the River Run" của Carly Simon – Working Girl "When… |
(1973) What's Love Got To Do With It? (1993) Stand and Deliver (1988) Working Girl (1988) Yankee Doodle Dandy (1942) Harold and Maude (1972) Hotel Rwanda… |
5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014. ^ “Cristiano Ronaldo Is Working With Richard Chai to Add Shirts to His CR7 Underwear Line”. Complex. 15… |