Kết quả tìm kiếm Witold Gombrowicz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Witold+Gombrowicz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
dân biển. Tòa nhà của trạm hàng hải này được đặt tại quảng trường Witold Gombrowicz, mặc dù địa chỉ của nó là số 1 đường. Ba Lan. Kể từ khi các chủ tàu… |
Cộng trong và ngoài nước, chẳng hạn như Gustaw Herling-Grudziński, Witold Gombrowicz, Marek Hłasko, Juliusz Mieroszewski, Józef Czapski, Konstanty Jeleński… |
năm 2015. Năm sau, tiểu thuyết này được trao Giải thưởng Văn học Witold Gombrowicz, danh hiệu Cuốn sách của năm - Giải thưởng Ra mắt văn học Warsaw,… |
1981), Bảo tàng Maria Dąbrowska (khai trương năm 1984), Bảo tàng Witold Gombrowicz ở Wsola (khai trương năm 2009), Viện Tài liệu và Nghiên cứu về Văn… |
avant-garde mới gồm có Julian Tuwim, Stanisław Ignacy Witkiewicz, Witold Gombrowicz, Czesław Miłosz, Maria Dąbrowska và Zofia Nałkowska. Henryk Sienkiewicz… |
khấu lần đầu tiên trong vở Ivona, Princess of Burgundia của tác giả Witold Gombrowicz tại Nhà hát Ateneum ở Warsaw. Sự thành công của vai Józef Andryszek… |
biên tập viên văn học cho việc xuất bản các tác phẩm sưu tầm của Witold Gombrowicz năm 1986–88 thông qua Wydawnictwo Literackie. Ông cũng là Hội viên… |
như các vở kịch và tiểu thuyết của Anton Chekhov, Sławomir Mrożek, Witold Gombrowicz hay Fyodor Dostoyevsky. Ngoài ra, để phục vụ mọi nhu cầu của khán… |
Dostoyevsky, Rainer Maria Rilke, Stanisław Ignacy Witkiewicz hoặc Witold Gombrowicz. Ông được trao nhiều giải thưởng, bao gồm Giải thưởng Witkacy - Giải… |
Brautigan, Charles Bukowski, Albert Camus, Orhan Pamuk, Sigmund Freud, Witold Gombrowicz, Franz Kafka, Jack Kerouac, James Joyce, Czesław Miłosz, Yukio Mishima… |
Sienkiewicz, Adam Mickiewicz, Jan Matejko, Marie Curie, Roman Polański, Witold Gombrowicz và nhiều người khác đều là công dân Ba Lan. Hội họa Kiến trúc Âm nhạc… |
của nghệ sĩ ba lê và biên đạo múa Vaslav Nijinsky) và Hôn nhân của Witold Gombrowicz. Mục tiêu hiện tại của sân khấu là thảo luận về các chủ đề liên quan… |
gồm: Tadeusz Boy-Żeleński, Tadeusz Kotarbiński, Irena Krzywicka, Witold Gombrowicz, Władysław Gomulka, Jan Kott, Jeremi Przybora, Wisława Szymborska… |
Arturo Ui (Der Aufhaltsame Aufstieg des Arturo Ui), Nhà hát thành phố Witold Gombrowicz ở Gdynia 2001: William Gibson, Dwoje na huśtawce (Two For The Seesaw)… |
từ Laurence Sterne, Henry Fielding, Denis Diderot, Robert Musil, Witold Gombrowicz, Hermann Broch, Franz Kafka và Martin Heidegger. Ông còn tán rộng… |
Buenos Aires. Tại đây, bà quản lý tiệm giặt là vải lanh và kết bạn với Witold Gombrowicz, người sau này trở thành một trong những nhà văn Ba Lan nổi tiếng… |
Iwaszkiewicz, Jan Parandowski, Bruno Schultz, Stanisław Ignacy Witkiewicz, Witold Gombrowicz. Các nghệ sĩ khác bao gồm nhà điêu khắc Xawery Dunikowski, họa sĩ… |
tại Wrocław cho vai Master Fior trong buổi biểu diễn Operetta của Witold Gombrowicz tại Nhà hát Dramatyczny ở Warsaw 1980: Giải thưởng của Chủ tịch Ủy… |