Kết quả tìm kiếm Winchester College Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Winchester+College", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thông lệ chỉ tuyển nam sinh, ba trường còn lại là Winchester College, Harrow School và Radley College. Trường Eton có một danh sách dài các cựu học sinh… |
Winchester và Winchester College, trường public school lâu đời nhất ở Vương quốc Anh vẫn còn được sử dụng tòa nhà ban đầu của nó. Nhà thờ Winchester là… |
tháng 12 năm 1946) là một sử gia quân đội người Anh, đã theo học tại Winchester College và trường võ bị hoàng gia Sandhurst. Ông ta đã từng phục vụ quân đội… |
Nick Boles (thể loại People educated at Winchester College) Boles. Boles là một học giả tại Winchester College trước khi đọc Triết học, Chính trị và Kinh tế tại Magdalen College, Oxford, sau đó giành được học bổng… |
việc phát minh sắc ký phân chia. Ông tốt nghiệp các trường Winchester College và Trinity College, Cambridge. Sự nghiệp của ông dành trọn cho nghiên cứu,… |
Research Quarterly. 40 (4): 717–724. PMID 4903389. ^ A history of Winchester College. by Arthur F Leach. Duckworth, 1899 ISBN 1-4446-5884-0 ^ “2003, "Richard… |
Cộng đồng người Ấn Độ ở Đông Nam Phi, Sunak đã tốt nghiệp Viện đại học Winchester. Sau đó, ông đọc triết học, chính trị và kinh tế (PPE) tại Viện đại học… |
Mất 22 tháng 10 năm 1975(1975-10-22) (86 tuổi) Trường lớp Winchester College Balliol College, Oxford Nghề nghiệp Nhà sử học Phối ngẫu Rosalind Murray (m… |
Lydham. Ông học tập tại Winchester College, trong đó có đội tuyển cricket XI ông tham gia năm 1869 cùng với bóng đá, và ở New College, Oxford, nơi ông tốt… |
và dường như hầu hết các trường học đã được thay thế ngay lập tức. Winchester College được thành lập bởi Giám mục William xứ Wykeham vào năm 1382 và trường… |
Bloomington: Indiana University Press. ISBN 978-0-253-20949-8. Stone, George Winchester Jr (1964). “Romeo and Juliet: The Source of its Modern Stage Career”.… |
2021. ^ Winchester College: A Register. Edited by P.S.W.K. McClure and R.P. Stevens, on behalf of the Wardens and Fellows of Winchester College. Tái bản… |
Burlington Vermont, Fletcher lớn lên ở Winchester, Massachusetts. Sau khi làm việc như một thư viện viên ở thị trấn Winchester khi còn là thiếu niên, ông nhận… |
Douglas sinh ở Ham Hill House, Worcestershire, học ở Winchester College (1884–88) và Magdalen College, Oxford (1889–93), từng làm biên tập viên của tạp chí… |
chính trong khuôn viên Trinity College thuộc Đại học Cambridge, đại diện của năm trường Eton, Harrow, Rugby, Winchester và Shrewsbury đã tổ chức họp mặt… |
học tại Eaton House, tiếp theo là Trường Summer Fields gần Oxford, Winchester College, và Đại học Quân sự Hoàng gia, Sandhurst. Hiệu trưởng của trường,… |
Edward Darcye. Vào cuối năm 1598, ông trở thành một nghệ sĩ organ cho Winchester College, nơi mà ông làm việc đó trong vòng 2 hoặc 3 năm. Mức lương khi ông… |
London và trưởng thành tại đó, theo học tại Clevedon, Winchester College và Magdalene College, Cambridge. He then entered the Sarawak public service… |
Arthur, Thân vương xứ Wales (thể loại Người Winchester) thức được đi học dưới sự giảng dạy của John Rede, hiệu trưởng cũ của Winchester College. Người dạy ông tiếp sau đó là Bernard André, một nhà thơ mù, và tiếp… |
Philip Sclater (thể loại Cựu sinh viên trường Winchester) Lawrence, Hampshire Mất 27 tháng 6 năm 1913(1913-06-27) (83 tuổi) Học vị Winchester College, Christ Church, Oxford Nghề nghiệp luật sư, nhà động vật học Con cái… |