Kết quả tìm kiếm William Young Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "William+Young", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ví dụ ban đầu về hiện tượng này được mô tả vào năm 1808 bởi George William Young. Có hai lý thuyết về nguồn gốc liên quan đến "thai trong thai". Một… |
Bill Gates (đổi hướng từ William Gates) William Henry Gates III (sinh ngày 28 tháng 10 năm 1955), thường được biết tới với tên Bill Gates là một doanh nhân người Mỹ, nhà từ thiện, tác giả và… |
William Alain André Gabriel Saliba (sinh ngày 24 tháng 3 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang chơi ở vị trí trung vệ tại… |
William, Thân vương xứ Wales (William Arthur Philip Louis; sinh vào ngày 21 tháng 6 năm 1982) là một thành viên của Vương thất Anh. William là trưởng… |
thu hằng năm, bao gồm PricewaterhouseCoopers (PwC), Deloitte, Ernst and Young (EY), và KPMG. Các công ty này cung cấp các dịch vụ kế toán, thuế, tư vấn… |
tướng Anh George Grenville và cũng là anh trai của Thủ tướng Anh Lord William Wyndham Grenville và là người hưởng thọ nhiều tuổi nhất là gần 91 tuổi… |
Introductory Sketch of Prussian History, Tập 1, trang 30 ^ a b c d William Young. International Politics and Warfare in the Age of Louis XIV and Peter… |
^ Suomen historian pikkujättiläinen. ISBN 951-0-1425-0. Page 265. ^ William Young International Politics and Warfare in the Age of Louis XIV and Peter… |
Thomas Young (13 tháng 6 năm 1773 – 10 tháng 5 năm 1829) là một nhà bác học người Anh. Ông nổi tiếng vì đã góp một phần công sức trong việc giải mã các… |
cứ tại Lào, xâm nhập, phá hoại và quấy rối miền Bắc Việt Nam. Do đó, William Young, một điệp viên CIA kỳ cựu, đã được cử đến Padoung, cùng với các đơn… |
Doroshenko đã liên minh với Adil Giray, Hãn vương của Hãn quốc Krym. ^ a b William Young (2004). International Politics and Warfare in the Age of Louis XIV and… |
b c William Young, German Diplomatic Relations 1871-1945: The Wilhelmstrasse and the Formulation of Foreign Policy], 2006, trang 6 ^ Norwood Young, The… |
tháng 8 năm 1998 20:00 Sân vận động Saint-Symphorien, Metz Trọng tài: William Young (Scotland) HJK thắng 2–1 chung cuộc. 26 tháng 8 năm 1998 21:00 Sân vận… |
^ The life of Charles xii., king of Sweden. Transl, trang 131 ^ a b William Young, International Politics and Warfare in the Age of Louis XIV and Peter… |
William Thomas Fish (sinh ngày 17 tháng 2 năm 2003) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Manchester United… |
Kennedy. CNN. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2006. ^ "Obesity Sickening China's Young Hearts". ngày 4 tháng 8 năm 2000. People's Daily. Truy cập ngày 17 tháng… |
Machine ^ Hugh Seton-Watson, The Decline of Imperial Russia, 1855-19 14 ^ William Young, German Diplomatic Relations 1871-1945: The Wilhelmstrasse And The Formulation… |
"Yuppie" (/ˈjʌpi/là từ viết tắt của "young urban professional" hoặc "young upwardly-mobile professional") là một thuật ngữ được sử dụng vào đầu những… |
Chapter on Modern English Illustrated Books (1892) với Austin Dobson William Young Sellar (1892) The True Story Book (1893) Homer and the Epic (1893) Prince… |
(2008). The Christian Travel Planner. Thomas Nelson Inc. ISBN 1401603742. Young, Robert J. C. (2008). The Idea of English Ethnicity. Blackwell. ISBN 978-1-4051-0129-5… |