Kết quả tìm kiếm William Withering Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "William+Withering", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vào năm 2011 dẫn đến 27 trường hợp tử vong. Chứng ngộ độc này được William Withering mô tả lần đầu tiên vào năm 1785. Ngộ độc digoxin thường được chia… |
tinh khiết. Lần đầu tiên được công nhận là một loài khoáng vật bởi William Withering năm 1783, người đã khám phá ra nó trong mỏ đồng Parys ở Anglesey;… |
ba - Joseph II, Hoàng đế La Mã Thần thánh (mất 1790) 17 tháng 3 - William Withering, bác sĩ người Anh (mất 1799) 23 tháng 3 - Ngũ A Ca Vĩnh Kì của Càn… |
purpurea có chứa glicozit tim mạch để điều trị các bệnh tim mạch được William Withering mô tả lần đầu tiên trong văn liệu y khoa tiếng Anh vào năm 1785, được… |
được bari oxide. Cũng trong thế kỷ 18, nhà khoáng vật học người Anh William Withering quan sát được một khoáng vật nặng trong các mỏ chì ở Cumberland, mà… |
ông đã hủy cuộc họp và gặp riêng với các bộ trưởng của mình. Đại sứ Mỹ William Trueheart đã cảnh báo Nguyễn Đình Thuận, thư ký của Diệm, rằng tình hình… |
2016. ^ Maggie Harberman (8 tháng 12 năm 2015). “Donald Trump Deflects Withering Fire on Muslim Plan”. The New York Times. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm… |
Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2012. ^ “As Korean Heirs Feud, an Empire Is Withering; Change and Frail Finances Doom the Old Hyundai”. The New York Times.… |
consider marrying her" ^ Văn bản tiếng Anh là: "desperation from fear at withering on the vine". Wither on the vine là một thành ngữ chỉ một điều gì đó không… |
S2CID 18353913. ^ Stiller, M.; Baryshnikov, G.; Bocherens, H. (2010). “Withering away—25,000 years of genetic decline preceded cave bear extinction”. Molecular… |