Kết quả tìm kiếm William Sterling Parsons Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "William+Sterling+Parsons", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tốt và phi hành đoàn cùng thiết bị hoạt động trôi chảy. Đại úy William Sterling Parsons đưa quả bom "Little Boy" vào tình trạng sẵn sàng sau khi máy bay… |
1016/S1251-8050(00)80025-7. ISSN 1251-8050. ^ Nesbitt, Sterling J.; Irmis, Randall B.; Parker, William G. (2007). “A critical re-evaluation of the Late Triassic… |
là thuyền trưởng William Sterling Parsons, người đứng đầu bộ phận Quân dụng và Kỹ thuật. Nhà của Parsons lớn hơn một chút, vì Parsons có hai đứa con và… |
cho Sư đoàn Pháo binh dưới sự lãnh đạo của Đại tá William S. Parsons. Dưới quyền của Đại tá Parsons, Thiếu tá Francis Birch, nhà địa vật lý đang làm việc… |
Blvd. William Steinberg Thu âm 1645 Vine Street Max Steiner Điện ảnh 1559 Vine Street Ford Sterling Điện ảnh 6612 Hollywood Blvd. Jan Sterling Điện ảnh… |
in Hellenistic Alexandria worked. Knowledge Organization, 41(1), 3-13. Parsons, Edward. The Alexandrian Library. Luân Đôn, 1952. Relevant online excerpt… |
bầu quyền Anh (mất. 1985) Ulf Hoelscher, nghệ sĩ vĩ cầm người Đức Nancy Parsons, nữ diễn viên người Mỹ, (mất 2001) 19 tháng 1 - Michael Crawford, ca sĩ… |
William Clark Gable (ngày 1 tháng 2 năm 1901 – ngày 16 tháng 11 năm 1960) là một nam diễn viên điện ảnh Hoa Kỳ, được biết đến nhiều qua vai Rhett Butler… |
Native Americans, 1870–1879, Von Beockmann-Jones Company, pp. 115–16 ^ Parsons, Chuck & Hall Little, Marianne E., Captain L. H. McNelly, Texas Ranger:… |
liên lạc với Dự án Manhattan cho tới tháng 4 năm 1944, khi Đại tá William S. Parsons, sĩ quan hải quân phụ trách phát triển vũ khí ở Los Alamos, đem tới… |
Chris (2002). The Encyclopedia of Weapons of World War II. New York: Sterling Publishing. ISBN 1-58663-762-2. Brown, Paul (2009). Britain's Historic… |
/ Good Universe / Point Grey Pictures Jonathan Levine (đạo diễn); Dan Sterling (biên kịch); Seth Rogen, Charlize Theron, O'Shea Jackson Jr., Andy Serkis… |
Mark Andrus (biên kịch); Michael Douglas, Diane Keaton, Yaya DaCosta, Sterling Jerins, Paloma Guzmán, Frances Sternhagen, Andy Karl Héc-quyn Paramount… |
Global Road Entertainment Drew Pearce (đạo diễn/biên kịch); Jodie Foster, Sterling K. Brown, Sofia Boutella, Jeff Goldblum, Dave Bautista, Brian Tyree Henry… |
Chadwick Boseman, Josh Gad, Kate Hudson, Dan Stevens, James Cromwell, Sterling K. Brown Tiểu sử, Chính kịch, Rùng rợn Trong từng nhịp thở Bleecker Street… |