Kết quả tìm kiếm William Hay Caldwell Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "William+Hay+Caldwell", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đã tranh cãi về việc con cái có đẻ trứng hay không. Năm 1884, sau một cuộc tìm kiếm dài, William Hay Caldwell cùng đội hỗ trợ gồm 150 thổ dân bản địa đã… |
PMC 4587979. PMID 26418127. Kabir, Russell; Khan, Hafiz T. A.; Ball, Emma; Caldwell, Khan (2016). “Climate Change Impact: The Experience of the Coastal Areas… |
bình thản và lịch sự trả lời trước khi thông báo cho Sĩ quan hạng nhất William Murdoch về tin này. Murdoch (khi ấy cũng đã nhìn thấy núi băng) ra lệnh… |
2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023. ^ Theodoric Meyer; Leigh Ann Caldwell; Tobi Raji (7 tháng 3 năm 2023). “Democrats concerned about crime ahead… |
Titanic (phim 1997) (thể loại Phim giành giải Empire cho phim hay nhất) nữ hay trẻ em nào đứng đợi quanh thuyền của họ, và có xác nhận rằng thuyền số 1 của tàu Titanic gần như trống không, do đó Sĩ quan thứ nhất William Murdoch… |
1100240. PMID 15319491. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2007. ^ Kim, S. J.; Caldwell, J.; Rivolo, A. R.; Wagner, R. (1985). “Infrared Polar Brightening on Jupiter… |
Pennsylvania John Borland Thayer, vợ Marion và con trai 17 tuổi, Jack; nhà báo William Thomas Stead; Charles Hays, chủ tịch Grand Trunk Railway của Canada, với… |
NGC 2261 (đổi hướng từ Caldwell 46) NGC 2261 (hay còn được biết đến với tên gọi khác là Caldwell 46 và Tinh vân biến quang của Hubble) là tên của một tinh vân biến quang nằm trong chòm sao… |
Development Programme. 2015. tr. 17. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015. ^ Caldwell, Comparative Dravidian Grammar, p. 27-28 ^ Ibn Batuta, Travels in Asia… |
24 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2014. ^ Christopher Caldwell (journalist) (ngày 14 tháng 6 năm 2013). “A chapter in the Enlightenment… |
National Security Agency. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. ^ Caldwell, Tracey (2011). “Ethical hackers: putting on the white hat”. Network Security… |
6 chiếc lớp Caldwell dẫn trước và 156 chiếc lớp Clemson tiếp nối, chúng hình thành nên nhóm tàu khu trục "sàn tàu phẳng" (flush-deck) hay "bốn ống khói"… |
ngày 19 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023. ^ Broad, William J. (22 tháng 6 năm 2023). “The director and deep-sea explorer James Cameron… |
kết) ^ Kolb and Turner, chapter 8 ^ a b Kolb and Turner, 1988, ch 3 ^ Caldwell, R.R; Kamionkowski, M.; Weinberg, N. N. (2003). “Phantom Energy and Cosmic… |
Tinh vân Mắt Mèo (đổi hướng từ Caldwell 6) thấy các cấu trúc như các nút thắt, các tia phụt ra hay các đường cung. Nó được khám phá bởi William Herschel ngày 15 tháng 2 năm 1786, và là tinh vân hành… |
he's running”. USA Today. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016. ^ Leigh Ann Caldwell (16 tháng 6 năm 2015). “Donald Trump Says He's Running For President”.… |
NGC 4565 (đổi hướng từ Caldwell 38) NGC 4565 (còn được biết đến với tên là Thiên hà Kim Chỉ Nam hay Caldwell 38) là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Hậu Phát. Khoảng cách của nó với… |
3 tháng 2 2007 tại Wayback Machine ^ Thomas Hobbes, Leviathan, XVII ^ Caldwell, Ernest (2016). “Chinese Constitutionalism: Five-Power Constitution”. Max… |
(2 × ▢) + 0 are even numbers... zero fits nicely into this pattern." ^ Caldwell & Xiong 2012, tr. 5–6. ^ Gowers 2002, tr. 118 "The seemingly arbitrary… |
NGC 891 (đổi hướng từ Caldwell 23) NGC 891 (hay còn được biết với các tên khác là Caldwell 23 hoặc Silver Sliver Galaxy (tạm dịch là Thiên hà mảnh bạc)) là tên của một thiên hà xoắn ốc có… |