Kết quả tìm kiếm William Goldman Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "William+Goldman", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
The Goldman Sachs Group, Inc. (/ˈsæks/) là một ngân hàng đầu tư đa quốc gia ở Hoa Kỳ, tham gia vào các nghiệp vụ ngân hàng đầu tư, chứng khoán, quản lý… |
điện ảnh hài Viễn Tây của Mỹ năm 1994 do Richard Donner đạo diễn và William Goldman viết kịch bản. Phim có sự tham gia của Mel Gibson trong vai Bret Maverick… |
Babaloo Mandel: Splash, Parenthood, City Slickers, A League of Their Own William Goldman Akiva Goldsman David S. Goyer: Dark City, Blade series, Batman Begins… |
David Gabai, William Goldman, Benson Farb, Richard Kenyon, Steven Kerckhoff, Yair Minsky, Igor Rivin, Oded Schramm, Richard Schwartz, William Floyd và Jeffrey… |
Ventimiglia, Hope Davis và Stanley Tucci. Phim dựa trên tiểu thuyết Heat của William Goldman và bản làm lại của bộ phim chuyển thể năm 1986 do Burt Reynolds đóng… |
thủ vai kẻ phản diện Black Adam, nhưng cuối cùng dự án đã bị hủy bỏ. William Goldman, Alec Sokolow, Joel Cohen, Bill Birch, Geoff Johns cùng với những tay… |
Who's Coming to Dinner – William Rose 1968: Charly – Stirling Silliphant The Fixer – Dalton Trumbo The Lion in Winter – James Goldman The Producers – Mel Brooks… |
Massachusetts: Harvard University Press. tr. 282. ISBN 0-674-29506-4. ^ Goldman, R.; Goldman, J. (1988). “The prevalence and nature of child sexual abuse in Australia”… |
Emma Goldman (27 tháng 6 năm 1869 – 14 tháng 5 năm 1940) là một nhà văn và nhà hoạt động chính trị theo chủ nghĩa vô chính phủ. Bà đóng một vai trò then… |
năm 1974, được đạo diễn bởi Richard Attenborough và biên kịch bởi William Goldman. Được sản xuất bởi Joseph E. Levine và Richard P. Levine, đây là bộ… |
xuất Andrew Scheinman Rob Reiner Kịch bản William Goldman Dựa trên The Princess Bride của William Goldman Diễn viên Cary Elwes Mandy Patinkin Chris Sarandon… |
lớn nhất là JPMorgan Chase, Bank of America, Wells Fargo, Citigroup, và Goldman Sachs. Hoa Kỳ vẫn là một siêu cường công nghiệp với các sản phẩm hóa học… |
^ Overy & Wheatcroft 1999, tr. 289. ^ Joes 2004, tr. 224. ^ Fairbank & Goldman 2006, tr. 320. ^ Hsu & Chang 1971, tr. 30. ^ Hsu & Chang 1971, tr. 33.… |
of Oklahoma Press, 1994. ISBN 0-8061-2683-3, 9780806126838. p105. ^ a b Goldman, Merle. (1981). China's Intellectuals: Advise and Dissent. Harvard University… |
các mốc 60USD/thùng, 70USD/thùng - cao nhất trong 3 năm qua. Ngân hàng Goldman Sachs đầu năm 2018 dự báo tăng trưởng kinh tế Nga sẽ đạt 3,3% trong năm… |
ISBN 978-0323083737. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2014. ^ a b Marlene B. Goldman; Rebecca Troisi; Kathryn M. Rexrode (2012). Women and Health. Academic… |
hãng Sony Pictures vào những năm 90, và thu hút được sự quan tâm của William Goldman. Tuy vậy, khi đi đến các kết luận về chi phí, ngân sách cho bộ phim… |
2011 Yep, E. (27 tháng 9 năm 2011), ReNew Wind Power Gets $201 Million Goldman Investment, The Wall Street Journal, truy cập 27 tháng 9 năm 2011 Indian… |
gồm: 1.JP Morgan Chase, 2.Bank of America, 3.Citigroup, 4.Wells Fargo, 5.Goldman Sachs, 6.Morgan Stanley, 7.U.S. Bancorp, 8.Bank of NY Mellon, 9.HSBC North… |
hát với nhiều thể loại từ phim ngắn cho tới phim dài. Được sản xuất bởi William Hanna và Joseph Barbera cho hãng phim MGM, phim là cuộc đối đầu vô tận… |