Kết quả tìm kiếm Wilhelmina Cooper Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Wilhelmina+Cooper", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giờ, một khoản tiền lớn vào thời điểm đó; cho đến những năm 1950, Wilhelmina Cooper, Jean Patchett, Dovima, Dorian Leigh, Suzy Parker, Evelyn Tripp và… |
Wilhelmina Models là một công ty quản lý người mẫu do người mẫu Wilhelmina Cooper và chồng là Bruce Cooper thành lập năm 1967 tại Manhattan. Tháng 2, 2009… |
Angelina Jolie (Mila Kunis, trẻ) vai Gia Carangi Faye Dunaway vai Wilhelmina Cooper Mercedes Ruehl vai Kathleen Carangi Elizabeth Mitchell vai Linda Scott… |
Lan, Wilhelmina Cooper, đang giữ kỉ lục là người lên bìa American Vogue nhiều nhất, khoảng 27 hay 28 lần trong suốt thập niên 1950 và 1960 . Cooper cũng… |
cô ta, tuy nhiên mối quan hệ này không hề ổn định. Ngày 1.3.1980, Wilhelmina Cooper, người đại diện kinh doanh của Carangi bị chết vì ung thư phổi. Bị… |
Mỹ Roberto Cavalli - Nhà thiết kế thời trang người Ý Wilhelmina Cooper - Người sáng lập Wilhelmina Models Anna Moffo - Ca sĩ opera người Mỹ Mario Moreno… |
Renta Yuri Geller Howard W. Koch Marisol Malaret - Hoa hậu Hoàn vũ 1970 đến từ Puerto Rico Gordon Parks Vidal Sassoon Dionne Warwick Wilhelmina Cooper… |
Golds Phyllis Gold Rebecca Mrs. van Hopper TV miniseries 1998 Gia Wilhelmina Cooper 1999 Love Lies Bleeding Josephine Butler The Thomas Crown Affair The… |
tướng sĩ trong doanh trại và khi Hoàng tỷ yêu dấu của ông là Công chúa Wilhelmina lâm trọng bệnh, nhà vua thường nằm mộng thấy tình cảnh đáng thương của… |
con. Với Johanna (1780–1809), các con của ông là Joseph (1806–1873), Wilhelmina (1808–1846) và Louis (1809–1810). Với Minna Waldeck, ông cũng có ba đứa… |
cố gắng dàn xếp cuộc hôn nhân kép giữa Thái tử Friedrich và Vương nữ Wilhelmina với các con của Quốc vương Anh George II: Vương nữ Amelia và anh trai… |
đã hoàn thành cây cầu Bailey Loại 40 trong vòng mười giờ, bắc qua Kênh Wilhelmina để thay thế cho cây cầu Son. Trong ngày, Quân đoàn VIII và XII của Anh… |