Kết quả tìm kiếm Wilfrid Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Wilfrid", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Wilfrid Fox Napier O.F.M. (sinh 1941) là một Hồng y người Nam Phi của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiện đảm nhận vị trí Tổng giám mục Tổng giáo phận Durban… |
Sir Henri Charles Wilfrid Laurier GCMG, PC, KC (/ˈlɒrieɪ/ LORR-ee-ay; tiếng Pháp: [wilfʁid loʁje]; 20 tháng 11 năm 1841 – 17 tháng 2 năm 1919) là một… |
ISBN 978-0-19-109243-5. ^ a b Caldwell, Chris K.; Reddick, Angela; Xiong, Yeng; Keller, Wilfrid (2012). “The history of the primality of one: a selection of sources”.… |
thể xem tại Roger Herz-Fischler (2000), The Shape of the Great Pyramid, Wilfrid Laurier University Press, tr. 67–77, 165–166, ISBN 9780889203242 ^ a b… |
ISBN 978-0-313-29366-5. ^ a b Barry M. Gough (2010). Historical Dictionary of Canada. Wilfrid Laurier University. tr. 141–142. ISBN 978-0-8108-7504-3. ^ Atlas of Canada… |
kết bạn với Đức Giám mục của Wilfrid York khi Wilfrid đã bị trục xuất khỏi giám mục mình tại Northumbria; Æthelred cử Wilfrid làm Giám mục Trung Angles trong… |
người Anh và có liên hệ với Anh, chẳng hạn như Cuthbert, Edmund, Alban, Wilfrid, Aidan, Edward Xưng tội, John Fisher, Thomas More, Petroc, Piran, Margaret… |
Bắc nước Ý trong thời kỳ Phục hưng. Tên bản thảo được đặt theo tên của Wilfrid Voynich, một nhà buôn sách người Ba Lan đã mua bản thảo này vào năm 1912… |
đây mới được xuất bản toàn bộ. Tập 11 trong dự án gồm 16 tập của Đại học Wilfrid Laurier (2008), Florence Nightingale tuyển tập, bao gồm nhiều tiểu luận… |
Bechthold, Mike (biên tập), Vimy Ridge: A Canadian Reassessment, Waterloo: Wilfrid Laurier University Press, tr. 239–264, ISBN 0-88920-508-6 Boire, Michael… |
Canada lập ra Lãnh thổ Yukon. Dưới thời Chính phủ Tự do của Thủ tướng Wilfrid Laurier, những người nhập cư đến từ lục địa châu Âu đến định cư trên các… |
Blunt, Wilfrid (2001). Linnaeus: the compleat naturalist. London: Frances Lincoln. ISBN 978-0-7112-1841-3.[liên kết hỏng] Blunt, Wilfrid (2004). Linnaeus:… |
Electrodynamics of Moving Bodies". Translation by George Barker Jeffery]] and Wilfrid Perrett in The Principle of Relativity, Luân Đôn: Methuen and Company,… |
University. Haacke, Wilfrid. 1976. A Nama Grammar: The Noun-phrase. MA thesis. Cape Town: University of Cape Town. Haacke, Wilfrid H. G. 1977. "The So-called… |
Đô trưởng đều được dán nhãn "lễ hội" và chủ yếu mang tâm trạng kỷ niệm. Wilfrid Mellers tin rằng Bản giao hưởng số 41 của Mozart, được viết bằng âm Đô… |
vài nhân vật quan trọng trong truyền thống triết học phân tích như là Wilfrid Sellars và Hector-Neri Castaneda đã lý luận rằng phân tích ngôn ngữ thật… |
của Bach là "một trong những tác phẩm âm nhạc cổ điển sâu sắc nhất" và Wilfrid Mellers đã mô tả nhạc phẩm vào năm 1980 là "Âm nhạc đơn âm trong đó một… |
Oxford [u.a.]: Oxford Univ. Press. tr. 177. ISBN 0195138465. ^ Jänig, Wilfrid (2006). The integrative action of the autonomic nervous system: neurobiology… |
nước biển. Thị trấn nằm ở đông bắc Angoulême. Đây là quê hương của Sir Wilfrid Laurier, Thủ tướng Canada từ năm 1896 đến năm 1911. Đây cũng là nơi sinh… |
Mỹ. ^ “Zoo”. Merriam-Webster. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2009. Blunt, Wilfrid (1976). The Ark in the Park: The Zoo in the Nineteenth Century, Hamish… |