Kết quả tìm kiếm Whitsun Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Whitsun", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tồn và là rạn san hô lớn nhất trong cụm. Tên gọi: đá Ba Đầu; tiếng Anh: Whitsun Reef (có nơi ghi thành Whitson); tiếng Trung: 牛轭礁; pinyin: Niú è jiāo… |
Holiday Reef) Đá Đức Hòa (tiếng Anh: Empire Reef) Đá Ba Đầu (tiếng Anh: Whitsun Reef, có nơi ghi thành Whitson) Đá An Bình (tiếng Anh: Ross Reef) Đá Bia… |
(Tetley Reef), đá Vị Khê (Bamford Reef), đá An Bình (Ross Reef), đá Ba Đầu (Whitsun Reef), đá Đức Hòa (Empire Reef), đá Bãi Khung (Holiday Reef), đá Bình Sơn… |
Người Tuyên xưng Đức tin đã đội vương miện của mình tại Lễ Phục sinh, Whitsun và Giáng sinh. Năm 1161, ông được phong thánh và những đồ vật gắn liền… |
cộng đồng tôn giáo của Kleczanów đã dùng để tổ chức lễ Ngũ tuần và lễ hội Whitsun ở đó. Mùa xuân, kéo dài từ tháng 3 đến tháng 6, theo truyền thống được… |
bà bị bệnh nặng khi cặp đôi đến Scotland. Họ đến Leith lúc 10 giờ ngày Whitsun-eve, tức ngày 19 tháng 5 năm 1537. Một danh sách chi tiết các món quà cưới… |
Anglorum của ông, nói rằng Vương hậu mới đã cùng Henry đến London tại Whitsun (tức là ngày 29 tháng 5 năm 1121). Adelheid dường như đã đi du hành nhiều… |
Seria w ciemność, Biuro Literackie, Wrocław, 2016 ^ Larkin, Philip. The Whitsun Weddings. St. Baranczak biên dịch. ^ “Jacek Dehnel | Życie i twórczość… |
Samaritan và cắt ngón tay của Giám mục Terebinthus, người đã cử hành lễ Whitsun. Họ lật tức bầu một Justa (hoặc Justasa/Justasus) làm vua của người Samaritan… |