Kết quả tìm kiếm War Fortress Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "War+Fortress", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Boeing B-17 Flying Fortress (Pháo đài bay) là kiểu máy bay ném bom hạng nặng 4 động cơ được phát triển cho Không lực Hoa Kỳ (USAAF) và được đưa vào sử… |
một dự án. Ông đã được truyền cảm hứng bởi một số trò chơi khác như war Fortress, Dungeon Keeper và sau đó là Infiniminer. Vào thời điểm đó, ông đã hình… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (đổi hướng từ World War II) 2307/1988530. JSTOR 1988530. Salecker, Gene Eric (2001). Fortress Against the Sun: The B-17 Flying Fortress in the Pacific. Conshohocken, PA: Combined Publishing… |
Liên đoàn Ném bom 100, một liên đoàn ném bom hạng nặng Boeing B-17 Flying Fortress của Không lực 8, Không lực Lục quân Hoa Kỳ, tại chiến trường châu Âu trong… |
trữ ngày 7 tháng 6 năm 2020. ^ “Franco-Thai War”. ^ Elphick, Peter. (1995) Singapore: the Pregnable Fortress: A Study in Deception, Discord and Desertion… |
Russia: from Ivan the Terrible to the war in Chechnya, trang 32 ^ Christopher Duffy, Siege Warfare: The fortress in the early modern world, 1494-1660,… |
外資對台灣經濟發展之影響與現況. 國立政治大學. [2014-02-23] (Chữ Hán phồn thể). ^ a b c Cold war fortress. BBC. 2002 [2013-10-17] (tiếng Anh). ^ China: Chiang Kai-shek: Death… |
(Siêu pháo đài) được cải biến từ tên của tiền nhiệm nổi tiếng, B-17 Flying Fortress (Pháo đài bay). B-29 (Boeing 345) (những kiểu trước đó không được chấp… |
Mitcham, Samuel (1997). The Desert Fox in Normandy: Rommel's Defense of Fortress Europe. tr. 181. ISBN 0275954846. ^ Remy 2002, tr. 327.Lỗi sfn: nhiều mục… |
World War II. Schiffer Military History. ISBN 0-88740-810-9 p.185 ^ a b Thompson, Scott A. (2000) Final Cut: The Post-War B-17 Flying Fortress: The Survivors… |
2023. ^ Burnton, Simon (27 tháng 10 năm 2005). “Charlton crack Chelsea's fortress”. The Guardian (bằng tiếng Anh). ISSN 0261-3077. Truy cập ngày 17 tháng… |
The Embrace of Eros: Bodies, Desires, and Sexuality in Christianity. Fortress Press. tr. 16–17. ISBN 978-1-4514-1351-9. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm… |
Boeing YB-40 Flying Fortress là một bản sửa đổi của loại máy bay ném bom B-17 Flying Fortress của Hoa Kỳ, nó được hoán cải thành máy bay tiêm kích hộ… |
1975: Himitsu Sentai Goranger 1975: Himitsu Sentai Goranger: The Blue Fortress 1976: Himitsu Sentai Goranger: The Red Death Match 1976: Himitsu Sentai… |
(1990). A Theology of the Cross: The Death of Jesus in the Pauline Letters. Fortress Press. ISBN 0800615581. Dennis, John (2006). “Jesus' Death in John's Gospel:… |
крэпасьць, tiếng Nga: Брестская крепость, tiếng Anh: The Brest Fortress hay Fortress of War) là một bộ phim lịch sử - chiến tranh Nga sản xuất năm 2010 để… |
Antony F.; O'Brien, Mark A. (2000). Unfolding the Deuteronomistic History. Fortress Press. ISBN 978-1451413687. Faust, Avraham (2015). “The Emergence of Iron… |
The fortress in the early modern world, 1494-1660, trang 129 ^ Richard Bonney, The Thirty Years' War 1618-1648, trang 64 ^ “::The Thirty Years War::”.… |
Frederick the Great: A Military Life, trang 228 ^ Christopher Duffy, The fortress in the age of Vauban and Frederick the Great, 1660-1789, trang 119 ^ Bruce… |
Cowling, Geoffrey (2005). Introduction to World Religions. Singapore: First Fortress Press. ISBN 0-8006-3714-3. Danzger, M. Herbert (2003) [2000]. “The "Return"… |