Kết quả tìm kiếm Walter Stanley Monroe Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Walter+Stanley+Monroe", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Marilyn Monroe (/ˈmærəlɪn mʌnˈroʊ/; tên khai sinh Norma Jeane Mortenson; 1 tháng 6 năm 1926 – 5 tháng 8 năm 1962) là một nữ diễn viên, người mẫu và ca… |
nhất của mọi thời đại. Các diễn viên điện ảnh như John Wayne và Marilyn Monroe đã trở thành những khuôn mặt biểu tượng trong khi đó nhà sản xuất phim kiêm… |
Marx |valign="top"| Walter Matthau Joel McCrea Steve McQueen Bette Midler Liza Minnelli Thomas Mitchell Robert Mitchum Marilyn Monroe Eddie Murphy Bill… |
Chambers and Walter Dean Burnham, eds. The American Party Systems: Stages of Political Development (1967), 56–89. ^ Mark T. Gilderhus, "The Monroe Doctrine:… |
Leibniz. Những chiếc máy tính cơ học, như máy cộng trừ cơ số 10, máy đếm, Monroe, Curta và Addo-X vẫn còn được sử dụng cho đến những năm 1970. Leibniz cũng… |
thập niên 1960. trong các bộ phim của 20th Century Fox, cùng với Marilyn Monroe. Cô cũng được biết đến với cuộc sống cá nhân được công chúng biết rõ và… |
thời niên thiếu của ông sống với chị gái, người chị cùng cha và anh rể ở Monroe, Michigan, nơi ông theo học trường. Trước khi vào Học viện Quân sự Hoa Kỳ… |
châu Âu một phần chịu trách nhiệm về "Hệ quả Roosevelt" của Học thuyết Monroe, mà Tổng thống ban hành năm 1904: "Những hành vi sai trái mãn tính hoặc… |
các Tổng thống: George Washington, Thomas Jefferson, James Madison, James Monroe, William Henry Harrison, John Tyler, Zachary Taylor và Woodrow Wilson. Tổng… |
Training Day vai Alonzo Harris † Kevin Kline - Life as a House vai George Monroe 2002 - Daniel Day-Lewis - Gangs of New York vai William "Bill the Butcher"… |
ngăn chặn chủ nghĩa thực dân châu Âu ở Tân Thế giới thông qua Học thuyết Monroe năm 1823. Chế độ nô lệ bị bãi bỏ trên khắp Đế quốc Anh. Hải quân Hoàng gia… |
HOA KỲ, Massachusetts Luyện kim giả thuật gia Stanley Cohen 1922 HOA KỲ, New York Thần kinh học gia Stanley Norman Cohen 1935 HOA KỲ, New Jersey Di truyền… |
Webb, The Razor's Edge 1948 – Edmund Gwenn, Miracle on 34th Street 1949 – Walter Huston, The Treasure of the Sierra Madre 1950 – James Whitmore, Battleground… |
New York: Oxford University Press. tr. 22–24. ISBN 978-0-19-533595-8. ^ Monroe, Paul (1909). A Text-book in the History of Education. London, England:… |
có 3 vị Tổng thống Hoa Kỳ là: Thomas Jefferson, James Madison, và James Monroe (Tổng thống Hoa Kỳ đương nhiệm thời bấy giờ). Cựu tổng thống Jefferson và… |
tuần. Ngành này bị thu hẹp cho đến khi hồi sinh trong thập niên 1970. Stanley Bruce trở thành thủ tướng vào năm 1923 khi các thành viên trong chính phủ… |
Rock and Roll Hall of Fame. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2008. ^ “Little Walter”. Rock and Roll Hall of Fame. 2008. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2008. ^… |
Frankie Darro 1932 The Menace Peggy Lowell Roy William Neill H. B. Warner, Walter Byron, Natalie Moorhead 1932 Hell's House Peggy Gardner Howard Higgin Pat… |
Capeville, Virginia và là Phó Chủ tịch của Cơ quan Fort Monroe, nơi giám sát Pháo đài Monroe, một di tích lịch sử Nội chiến nơi Tướng Liên minh miền Bắc… |
Lionsgate Christopher MacBride (director/screenplay); Dylan O'Brien, Maika Monroe, Hannah Gross, Emory Cohen, Keir Gilchrist Under the Stadium Lights Film… |