Kết quả tìm kiếm Walter Chrysler Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Walter+Chrysler", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Johnny Dodds, nhạc Jazz Clarinetist người Mỹ (s. 1892) 18 tháng 8 - Walter Chrysler, nhà tiên phong trong công nghiệp ô tô người Mỹ (s. 1875) 21 tháng… |
sinh–năm mất Ghi chú 1927 Charles Lindbergh Hoa Kỳ 1902–1974 1928 Walter Chrysler Hoa Kỳ 1875–1940 1929 Owen D. Young Hoa Kỳ 1874–1962 1930 Mohandas… |
Airbus của châu Âu được thành lập từ Aérospatiale của Pháp, cùng với DaimlerChrysler Aerospace AG (DASA) của Đức và Construcciones Aeronáuticas SA (CASA) của… |
ISBN 90-5701-122-0. ^ Gill, W (ngày 2 tháng 11 năm 1962). “Strange Story of Walter Chrysler Jr. Art Scandal”. Life Magazine. Time, Inc. 53 (18): 80–83. Truy cập… |
Zola, nhà tiểu thuyết, nhà phê bình người Pháp (m. 1902) 1875 – Walter Percy Chrysler, một trong những người đi đầu trong lĩnh vực chế tạo ô-tô người… |
9 TDI), với bộ phun đơn vị điện tử do Bosch phát triển. 1999: Daimler-Chrysler ra mắt động cơ diesel ba xi-lanh đường dẫn chung đầu tiên được sử dụng… |
Toyota Camry, Chrysler Sebring”. Car and Driver. Hachette Filipacchi Media U.S. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009. ^ Mondale, Walter; Weston, Mark (2002)… |
2013). Biomedical Composites: Materials, Manufacturing and Engineering. Walter de Gruyter. tr. 91. ISBN 978-3-11-026748-8. ^ Holand, W.; Beall, G.H. (2012)… |
Bonita Stewart, giám đốc bộ phận Truyền thông quảng bá của Chrysler, phát biểu rằng "Chrysler bị lay chuyển bởi bà ấy vượt qua cả những ranh giới về dân… |
dụng động cơ Caterpillar RD1820 bố trí toả tròn. M4A4 sử dụng động cơ Chrysler A57 (thường được gửi đến các nước Đồng Minh và Liên Xô thông qua chương… |
lai. Các bước này gồm có việc giải cứu tài chính cho General Motors và Chrysler: đặt các công ty này dưới quyền sở hữu tạm thời của chính phủ liên bang… |
Centurion — Đức CFM International - Hoa Kỳ / Pháp Chevrolet — Hoa Kỳ Chrysler — Hoa Kỳ Cirrus — Anh Quốc Clerget — Pháp CNA - Ý Colombo — Ý Commonwealth… |
nhất ở Mannheim. Thuộc vào trong số các doanh nghiệp lớn nhất là DaimlerChrysler (động cơ), EvoBus (xe buýt), ABB (kỹ thuật tự động và kỹ thuật điện), Alstom… |
vice-president of Du Pont; B.E. Hutchinson, chairman of the finance committee of Chrysler Corporation; Bill Matthews, publisher of the Arizona Star; W.C. Mullendore… |
Udvar-Hazy thuộc Bảo tàng Hàng không Vũ trụ Quốc gia, và Bảo tàng Mỹ thuật Chrysler. Ngoài ra, Virginia còn có nhiều bảo tàng ngoài trời, chẳng hạn như Williamsburg… |
1962–68 Lucy Show, TheThe Lucy Show Biên kịch 1964 Bob Hope Presents The Chrysler Theater 1964 Gomer Pyle, USMC Biên kịch 1965–66 Hank Nhà sáng lập 1966… |
đến thành phố Windsor, Ontario, Xa lộ Liên tiểu bang 375 (Xa lộ cao tốc Chrysler), Xa lộ Liên tiểu bang 94, Xa lộ Liên tiểu bang 96, M-10 và M-8 (Xa lộ… |