Kết quả tìm kiếm Wāli Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Wāli", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
I của Ba Tư (1571–1629), Shah của Ba Tư Abbas I của Ai Cập (1812–1854), Wāli của Ai Cập và Sudan Abbas (tên) Đây là trang định hướng liệt kê các bài hay… |
(nay thuộc Hy Lạp) - mất ngày 2 tháng 8 năm 1849 tại Alexandria) là một Wāli (tổng trấn) của Ai Cập và Sudan (lúc này dưới quyền cai quản của đế quốc… |
Isma'il Pasha (31 tháng 12 năm 1830 – 2 tháng 3 năm 1895) là wāli rồi sau đó là khedive (quốc vương) của Ai Cập và Sudan từ năm 1863 cho đến khi bị người… |
Tướng Muhammad Ali được hoàng đế nhà Ottoman là Selim III công nhận là Wāli (tổng đốc) Ai Cập năm 1805. Thấy nhà Ottoman (bị mang hỗn danh là "người… |
yếu), với các ngoại lệ nổi bật là Nizam của Hyderabad & Berar, Wāli/Khan của Kalat và Wāli của Swat. Các tước hiệu ít phổ biến hơn được sử dụng gồm có:… |
16. Muhammad Ali Pasha, Wāli of Egypt 8. Ibrahim Pasha, Wāli of Egypt 17. Amina Nosratli 4. Isma'il Pasha, Khedive of Egypt 9. Hoshiar Walda 2. Fuad I… |
16. Muhammad Ali Pasha, Wāli of Egypt 8. Ibrahim Pasha, Wāli of Egypt 17. Amina Nosratli 4. Isma'il Pasha, Khedive of Egypt 9. Hoshiar Walda 2. Fuad I… |
một thành viên của ashraf hay các hậu duệ của Nhà tiên tri Muhammad, và wāli hay thống đốc của Ottoman. Hệ thống này tiếp tục cho đến khởi nghĩa Ả Rập… |
Mã vùng +213 (0) 21 Hành chính Thủ phủ Algiers Các huyện 13 Các đô thị 57 Wāli Ông Mohamed Kebir Addou Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Mohamed Zaïm… |
45 Mã vùng +213 (0) 49 Hành chính Thủ phủ Naâma Các huyện 7 Các đô thị 12 Wāli Ông Abdelkebir Matalli Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 29.950 km² (11.564… |
Ibrahim Pasha Wāli của Ai Cập, Sudan, Palestine, Syria, Hejaz, Morea, Thasos, Crete Tại vị 2 tháng 3 năm 1848 - 10 tháng 11 năm 1848 Tiền nhiệm Muhammad… |
vùng +213 (0) 27 Hành chính Thủ phủ Aïn Defla Các huyện 14 Các đô thị 36 Wāli Ông Tikhmarine Lakhdar Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Menad Mehdi (FLN)… |
Mã vùng +213 (0) 25 Hành chính Thủ phủ Blida Các huyện 10 Các đô thị 25 Wāli Ông Ouadah Hocine Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Kahla Mustapha (FLN)… |
vùng +213 (0) 46 Hành chính Thủ phủ Relizane Các huyện 13 Các đô thị 38 Wāli Ông Boukarabila Djelloul Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Benaouda Bettayeb… |
Mã vùng +213 (0) 33 Hành chính Thủ phủ Biskra Các huyện 12 Các đô thị 33 Wāli Ông Goudjil Saïd Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Khellil Rachid (FLN)… |
Mã vùng +213 (0) 29 Hành chính Thủ phủ Béchar Các huyện 12 Các đô thị 21 Wāli Ông Mecheri Azzedine Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 161.400 km² (62.300… |
+213 (0) 49 Hành chính Thủ phủ Adrar, Algeria Các huyện 11 Các đô thị 28 Wāli Ông Messaoud Djari Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Menad Mehdi (FLN)… |
Mã vùng +213 (0) 29 Hành chính Thủ phủ Ghardaïa Các huyện 9 Các đô thị 13 Wāli Ông Fehim Yehia Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Fekhar Mohamed (FLN)… |
+213 (0) 48 Hành chính Thủ phủ Sidi Bel Abbès Các huyện 15 Các đô thị 52 Wāli Ông Mokhtar Bentabet Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông M’Kelkel Bouziane… |
(0) 35 Hành chính Thủ phủ Bordj Bou Arréridj Các huyện 10 Các đô thị 34 Wāli Ông M. Abderrahmane Kadid Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 4.115 km² (1… |