Kết quả tìm kiếm Vyacheslav Karavayev Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vyacheslav+Karavayev", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
TV Wilmar Barrios 7 TV Zelimkhan Bakayev 8 TV Wendel 10 TV Malcom 11 TV Claudinho 14 TV Daler Kuzyayev 15 HV Vyacheslav Karavayev 17 TV Andrei Mostovoy… |
Artem Dzyuba (c) Cầu thủ dự bị: MF 6 Denis Cheryshev 29' 63' DF 4 Vyacheslav Karavayev 43' DF 3 Igor Diveyev 46' MF 26 Maksim Mukhin 63' FW 15 Aleksei Miranchuk… |
Grigore Alexandru Maxim George Pușcaș Denis Cheryshev Mário Fernandes Vyacheslav Karavayev Daler Kuzyayev Magomed Ozdoyev Ryan Fraser Filip Mladenović Sergej… |
Grigore Alexandru Maxim George Pușcaș Denis Cheryshev Mário Fernandes Vyacheslav Karavayev Daler Kuzyayev Magomed Ozdoyev Ryan Fraser Sergej Milinković-Savić… |
1997 (27 tuổi) 1 0 Dynamo Moscow v. Qatar, 12 September 2023 HV Vyacheslav Karavayev 20 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 24 2 Zenit Saint Petersburg v. Qatar… |
được cho các cầu thủ đó kế thừa cho đội tuyển Liên Xô. Vào thời điểm đó Vyacheslav Koloskov là quan chức hàng đầu của Liên Xô cũ và sau đó là Nga, từng là… |
Diveyev (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 3 0 CSKA Moscow 4 2HV Vyacheslav Karavayev (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 12 2 Zenit Saint Petersburg… |
thứ nhất Tỉnh ủy Kaluga Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976 48 Georgy Karavayev (1913–1994) Bộ trưởng Bộ Xây dựng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Xây dựng Liên Xô… |
Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 3/1976-3/1981 108 Georgy Karavayev (1913–1994) Bộ trưởng Bộ Xây dựng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Xây dựng Liên Xô… |
nhiệm Nikolai Vasilyev (1916-2011) 4/1979 13 Bộ trưởng Bộ Xây dựng Georgy Karavayev (1913-1994) 7/1974-4/1979 Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 2/1976 14 Bộ… |
(1990-04-01)1 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 9 0 Dynamo Kyiv 22 3TV Oleksandr Karavayev (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 3 0 Zorya Luhansk 21 3TV Oleksandr… |