Kết quả tìm kiếm Vua Saul Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vua+Saul", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Israel do vua Saul chỉ huy trước đội quân xâm lược của người Philistia. Vì có tài chơi đàn lia, David đã được chọn làm người gảy đàn cho vua Saul. Sau này… |
Saul hay Sau-lơ (/Sɔːl/; Tiếng Do Thái: שָׁאוּל – Šāʾūl, tiếng Hy Lạp: Σαούλ, nghĩa là "đã cầu xin, đã cầu xin"), theo Kinh thánh Hebrew, là vị vua đầu… |
cấm. Trường hợp đáng lưu ý nhất là trong Sách I Sa-mu-ên, kể về chuyện Vua Saul đã cải trang đi gặp bà đồng Endor để triệu hồi linh hồn hay hồn ma của… |
King đạo diễn và phát hành năm 1951. Vua David vốn là rể của vua Saul, cưới nàng Michal. Hôn nhân này do chính vua Saul dàn xếp, khi ông thấy David được lòng… |
Abigail, nữ tiên tri vợ Vua David Abishai, một trong những vị tướng của vua David và họ hàng thân quyến Abner, anh em họ của vua Saul và chỉ huy quân đội… |
thống nhất. Ngôn sứ Samuel đã tấn phong Saul thuộc chi tộc Benjamin làm vị vua đầu tiên năm 1026 TCN, nhưng vua David là người đã tạo nên một vương triều… |
Richard II của Anh (thể loại Vua Anh) 13–19 ^ Saul (1997), tr. 142–5. ^ Saul (1997), tr. 145–6. ^ Saul (1997), tr. 157. ^ McKisack (1959), tr. 443. ^ Saul (1997), tr 160. ^ Saul (1997), tr… |
tác phẩm điêu khắc thể hiện Satan (Lucifer), tòa tháp Babel, Vua Saul, Niobe, Arachne, Vua Rehoboam và những người khác. Các nhà thơ đến cầu thang lên… |
phải lúc nào cũng được lưu ý. Một trong những ví dụ nổi bật nhất là khi Vua Saul yêu cầu Phù thủy xứ Endor gọi vong của nhà tiên tri đến từ Sheol (âm phủ… |
Breaking Bad (đề mục Better Call Saul) được giới phê bình đánh giá cao nhất từ trước đến nay. Better Call Saul (Hãy gọi cho Saul), một loạt phim tiền truyện có sự góp mặt của Odenkirk, Banks và… |
quan trọng được Trung Nguyên Legend trao tặng gồm: Quốc gia khởi nghiệp của Saul Singer và Dan Senor; Đắc nhân tâm của Dale Carnegie; Nghĩ giàu, làm giàu… |
Donald Davidson (đã qua đời), Daniel Dennett, Jerry Fodor, Jurgen Habermas, Saul Kripke, Thomas Kuhn, Thomas Nagel, Richard Rorty, Hilary Putnam, John Rawls… |
Lưu trữ 2007-02-27 tại Wayback Machine Nung weddings tác giả: Janice E. Saul (1980), Notes from Indochina on ethnic minority cultures. Summer Institute… |
differential geometry (ấn bản 2). Academic Press. tr. 441. ISBN 0-12-088735-5. ^ Saul Stahl (1993). “Theorem 8.3”. The Poincaré half-plane: a gateway to modern… |
Joseph II của Thánh chế La Mã (thể loại Vua Đức) maps and 700 engravings", Tập 1, Miller, Orton & Mulligan, 1866, tr. 983 ^ Saul K. Padover, The Revolutionary Emperor, Joseph the Second 1741-1790. (1934)… |
tham gia vào nông nghiệp, cuối cùng hình thành các tầng lớp xã hội. Trên là vua Sumerian, thầy tế, và quan chức chính quyền dưới là các người phụ việc, thương… |
Chúa tể những chiếc nhẫn: Sự trở lại của nhà vua (tiêu đề tiếng Anh: The Lord of the Rings: The Return of the King) là bộ phim điện ảnh phiêu lưu kỳ ảo… |
Esther (đề mục Esther dọn tiệc dâng cho vua) Hoàng hậu Esther và Joel Smallbone vai Vua Xerxes. ^ A descendant of the Amalekite people, of King Agag, whom King Saul of Israel was commanded by the prophet… |
gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016. Saul, Heather (ngày 14 tháng 5 năm 2016). “A woman is walking around America bare… |
Wilhelm và Hàn lâm viện Khoa học Phổ, quốc tịch của ông cũng bị tước bỏ. Saul Friedländer thuật lại rằng khi Max Liebermann - có lẽ là họa sĩ tài danh… |