Kết quả tìm kiếm Volker Schlöndorff Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Volker+Schlöndorff", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bộ phim hợp tác của điện ảnh Tây Đức, Nam Tư, Ba Lan và Pháp, do Volker Schlöndorff đạo diễn, hoàn thiện năm 1979. Bộ phim dựa theo tiểu thuyết rất nổi… |
Phim Đức, đạo diễn Stefan Aust, Axel Engstfeld, Alexander Kluge, Volker Schlöndorff (1982) Chiến tranh và hòa bình - Phim truyền hình Ý, Đức, Pháp, Nga… |
and Berlinale Special - Danny Boyle, Hong Sangsoo, Thomas Arslan, Volker Schlöndorff, Sabu, Álex de la Iglesia and Josef Hader's Directorial Debut in the… |
đó không đem đến cho mình một cuộc sống an lạc. Tiểu thuyết được Volker Schlöndorff dựng thành phim (Homo Faber) năm 1991. Cốt truyện bắt đầu từ chuyến… |
gây sức ép lên ban giám khảo (vốn nghiêng về bộ phim Le Tambour của Volker Schlöndorff) nhằm trao giải Cành cọ vàng cho tác phẩm Apocalypse Now của Francis… |
Now – Francis Ford Coppola Hair – Milos Forman Die Blechtrommel – Volker Schlöndorff 1981 - Kagemusha - Akira Kurosawa Fame – Alan Parker Kramer vs. Kramer… |
aequo Apocalypse Now Francis Ford Coppola Mỹ ex aequo Le Tambour Volker Schlöndorff 1980 ex æquo Que le spectacle commence Bob Fosse Mỹ ex æquo Kagemusha… |
Tên gốc Nước Đạo diễn 1981 The Tin Drum Die Blechtrommel Tây Đức Volker Schlöndorff 1982 Pixote Pixote: A lei do mais fraco Brasil Hector Babenco 1983… |
Cộng hòa Liên bang Đức 1978, đạo diễn: Rainer Werner Fassbinder, Volker Schlöndorff... Die dritte Generation, phim hài, Cộng hòa Liên bang Đức 1979, đạo… |
Sonata Ingmar Bergman Thụy Điển Thập niên 1980 1980 The Tin Drum Volker Schlöndorff Đức 1981 Max Havelaar Fons Rademakers Hà Lan 1982 The French Lieutenant's… |
of Roan Inish - 1994) Franklin J. Schaffner (Patton (film) - 1970) Volker Schlöndorff (The Tin Drum (film) - 1979) Ettore Scola (Le Bal (film) - 1983) Martin… |
Scotland 1939 Zviad Gamsakhurdia, tổng thống Gruzia đầu tiên (m. 1993) Volker Schlöndorff, đạo diễn phim người Đức 1942 – Ulla Hoffmann, chính khách người Thụy… |
Năm Phim Nước Đạo diễn 1980 The Tin Drum (Die Blechtrommel) Tây Đức Volker Schlöndorff 1981 Oblomov (Neskolko dney iz zhizni I.I. Oblomova) Liên Xô Nikita… |
gái đương hoa, Dương Tường dịch, 2018. Un amour de Swann (1984, của Volker Schlöndorff với Jeremy Irons và Ornella Muti) Le temps retrouvé (1999, của Raoul… |
- Zviad Gamsakhurdia, tổng thống Gruzia, (mất 1993) 31 tháng 3 - Volker Schlöndorff, đạo diễn phim người Đức 2 tháng 4 - Marvin Gaye, ca sĩ người Mỹ,… |
Trong thập niên 1970 và 1980, các đạo diên Điện ảnh Đức Mới như Volker Schlöndorff, Werner Herzog, Wim Wenders, và Rainer Werner Fassbinder khiến điện… |
Alain Sarde và Bertrand Tavernier Swann in Love – Margaret Menegoz và Volker Schlöndorff Phim hoạt hình ngắn hay nhất Rupert and the Frog Song – Geoff Dunbar… |
Productions Bioskop Film Cơ quan phim Ba Lan Franz Seitz Filmproduktion GGB-14 Hallelujah Films Jadran Film Anatole Dauman và Franz Seitz Volker Schlöndorff… |
chuyển thể thành nhiều tác phẩm cùng tên. Một bộ phim năm 1990, do Volker Schlöndorff đạo diễn, với kịch bản của Harold Pinter, đã nhận được nhiều ý kiến… |
mình trong thời gian ngắn 'chỉ để đùa vui'. Trong phim Strike của Volker Schlöndorff, một nhân vật dựa trên Wałęsa do một nam diễn viên Ba Lan đóng Andrzej… |