Kết quả tìm kiếm Vladimir Voronin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vladimir+Voronin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
một trong các chính đảng ở Moldova. Đảng cộng sản này có lãnh đạo là Vladimir Voronin. Đây là đảng cộng sản duy nhất chiếm đa số trong chính phủ ở các quốc… |
được 71 trên 101 ghế quốc hội, và vào ngày 4 tháng 4 năm 2001, bầu Vladimir Voronin làm tổng thống thứ ba của nước này (tái cử năm 2005, và hiện đang giữ… |
Lucinschi • Grigore Eremei Moldova Mircea Snegur • Petru Lucinschi • Vladimir Voronin Mihai Ghimpu (quyền) Vlad Filat (quyền) Marian Lupu (quyền) Nicolae… |
România" đã được sử dụng kể từ khi độc lập. Năm 2007, tổng thống Moldova Vladimir Voronin đã yêu cầu thay đổi thành "tiếng Moldova", nhưng do áp lực của công… |
Mikhail Yuryevich Voronin (tiếng Nga: Михаил Юрьевич Воронин; sinh ngày 16 tháng 10 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FSK Dolgoprudny… |
md ^ “(video) BCS a protestat la CC "în apărarea limbii moldovenești". Voronin: Trăiască limba și poporul Moldovei”. 6 tháng 3 năm 2023. ^ Meica, Otilia… |
Lucinschi • Grigore Eremei Moldova Mircea Snegur • Petru Lucinschi • Vladimir Voronin Mihai Ghimpu (quyền) Vlad Filat (quyền) Marian Lupu (quyền) Nicolae… |
Lucinschi • Grigore Eremei Moldova Mircea Snegur • Petru Lucinschi • Vladimir Voronin Mihai Ghimpu (quyền) Vlad Filat (quyền) Marian Lupu (quyền) Nicolae… |
Vladimir Filat (sinh ngày 6/5/1969) là một nhà chính trị Moldova, là thủ tướng Moldova từ ngày 25/9/2009. Vlad là con thứ hai của Maria và Vasile Filat… |
đất chờ cuộc khai quật lớn. Vào những năm 1940, nhà khảo cổ học Nikolai Voronin đã phát hiện ra tàn tích được bảo quản tốt thuộc về cung điện của Andrey… |
nhiều tu sửa vào thế kỷ 18. Vào thập niên 1940, nhà khảo cổ học Nikolai Voronin phát hiện phế tích trong tình trạng khá tốt của cung điện Andrei Bogolyubsky… |
sản xuất ghi âm người Mỹ. Thành viên nhóm The Supremes 1945 – Mikhail Voronin, vận động viên thể dục người Liên Xô (m. 2004) 1946 Johnny Crawford, diễn… |
Hotspur – 2000–02 Andriy Shevchenko – Chelsea – 2006–08, 2009–10 Andriy Voronin – Liverpool – 2007–08, 2009–10 Andriy Yarmolenko – West Ham United – 2018–… |
trên tàu phá băng Georgy Sedov dưới sự chỉ huy của thuyền trưởng Vladimir Ivanovich Voronin, đã phát hiện ra đảo này và đặt tên cho nó là đảo Vize. V. Y.… |
Yeltsin, Valery Zorkin (Chủ tịch Toà án Hiến pháp Liên bang Nga), Yuri Voronin (phó chủ tịch thứ nhất Xô viết Tối cao), Alexander Rutskoy và Valentin… |
Karadeniz Tolga Seyhan İbrahim Toraman Oleh Husyev Andriy Rusol Andriy Voronin Simon Davies Carl Robinson Gary Speed 1 bàn phản lưới nhà Óscar Sonejee… |
lực lượng tăng thiết giáp của Phương diện quân Byelorussia 1 Vyacheslav Voronin trong vai tướng Aleksey Burdeinyi: Tư lệnh Quân đoàn xe tăng cận vệ 2.… |
Paramonov Viktor Ponedelnik Albert Shesternyov Eduard Streltsov Valeri Voronin Vladimir Veremeev Ukraina Serhiy Baltacha Ihor Belanov Volodymyr Bessonov Oleg… |
Husyev (1983-04-25)25 tháng 4, 1983 (23 tuổi) 25 Dynamo Kyiv 10 TĐ Andriy Voronin (1979-07-21)21 tháng 7, 1979 (26 tuổi) 32 Bayer Leverkusen 11 TĐ Serhiy… |
đảo Izvesti TSIK, quần đảo Kirov, đảo Uedineniya, đảo Vize và quần đảo Voronin đều nằm ngoài khơi, xa phía trung tâm của biển. Nhóm đảo lớn nhất về số… |