Kết quả tìm kiếm Vis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
có thể là máy đùn hai trục vis hoặc máy đùn một trục vis. Thông thường ống nhựa PVC được sản xuất trên máy đùn hai trục vis sẽ cho sản phẩm chất lượng… |
một dạng khác của vis viva. Năm 1783, Antoine Lavoisier và Pierre-Simon Laplace đã xem xét hai lý thuyết cạnh tranh của lý thuyết vis viva và caloric.… |
deux échelles de l'intimité: celle de la famille vis-à-vis de l'extérieur, et celle de l'individu vis-à-vis de la famille et des autres en général. », Espaces… |
Si vis pacem, para bellum là một câu tục ngữ tiếng Latin có thể dịch như là "nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh". Nguồn gốc câu tục ngữ… |
mà ông gọi là "đường xoắn teluride" hay "đinh vít teluride" (tiếng Pháp: vis tellurique). De Chancourtois là người đầu tiên nhận thấy tính tuần hoàn của… |
Sau khi hoàn thành hai mùa đầu của loạt phim truyền hình đề tài nhà tù Vis a vis, họ rời Globomedia để thành lập công ty sản xuất của riêng mình, lấy tên… |
khác với vis viva chỉ là một tích của hai biến số. Năm 1807, Thomas Young có thể là người đầu tiên sử dụng thuật ngữ "năng lượng" thay vì vis viva, theo… |
chất hữu cơ chỉ có thể tổng hợp trong cơ thể sinh vật thông qua cái gọi là vis vitalis -"lực sống". Thuyết cho rằng các hợp chất hữu cơ về cơ bản là khác… |
Makarov và 9×17mm Browning. Parabellum là viết tắt của câu ngạn ngữ Latinh Si vis pacem, para bellum (nghĩa là Nếu muốn có hòa bình, hãy chuẩn bị chiến tranh)… |
tiếng Anh). Americana Group Publishing. ISBN 0966796144. ^ Shayler, David; Vis, Bert (2005). Russia's Cosmonauts: Inside the Yuri Gagarin Training Center… |
Leibniz và Johann Bernoulli, những người đã mô tả động năng như là "lực sống" (vis viva). Nhà toán học Hà Lan Willem 's Gravesande đã thực hiện thí nghiệm chứng… |
1883 – Édouard Manet, họa sĩ người Pháp (s. 1832) 1915 – Charles Walter De Vis, nhà động vật học người Úc gốc Anh (s. 1829) 1945 – Eva Braun, vợ của Adolf… |
Charles Walter De Vis (9 tháng 5 năm 1829 – 30 tháng 4 năm 1915), được viết là Devis vào trước năm 1882, là một giáo sĩ kiêm nhà động vật học người Anh… |
được gọi là ốc vít, đinh vít hay đinh ốc. Vít xuất phát từ tiếng Pháp là vis. Vít và bu lông là những chi tiết lắp xiết tương tự nhau, thường được làm… |
nationalist political parties... Elst, K. (1997). Bharatiya Janata Party vis-à-vis Hindu resurgence. New Delhi: Voice of India. Gurdas M. Ahuja. BJP and… |
Maritime, Asia Cup, Vis East, Vis, Price, IHL, ICC) 8: Đại học Quản trị Singapore, 2014/15 (Hague Convention, Asia Cup, LawAsia, Vis East, Vis, Frankfurt, Price… |
Paracladycnis vis là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi Paracladycnis. Paracladycnis vis được miêu tả năm 1979 bởi Blandin. ^ Platnick… |
Vis-en-Artois là một xã ở tỉnh Pas-de-Calais, vùng Hauts-de-France của Pháp. Vis-en-Artois có cự ly 8 dặm (12,9 km) về phía đông nam Arras, tại giao lộ… |
abrotanoides là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Vis.) Vis. mô tả khoa học đầu tiên năm 1847. ^ The Plant List (2010). “Achillea… |
quốc) và Josip Broz Tito (thay mặt cho Đảng phái Nam Tư) ký kết Hiệp ước Vis). Nhà nước này được thành lập năm 1918 bằng việc kết hợp quốc gia lâm thời… |