Kết quả tìm kiếm Virus ssRNA dương Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Virus+ssRNA+dương", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
virus ssDNA DNA (+) (ví dụ Parvovirus) III: virus dsRNA (ví dụ Reovirus) IV: virus (+)ssRNA RNA (+) (ví dụ Picornavirus, Togavirus) V: virus (−)ssRNA… |
Coronavirus (đổi hướng từ Virus Corona) chiều dương và với một nucleocapsid đối xứng xoắn ốc. Kích thước bộ gen của coronavirus khoảng từ 26 đến 32 kilo base pair, lớn nhất đối với virus RNA. Tên… |
của virus RNA hoạt động trực tiếp với tư cách như là mRNA mà không cần biến đổi gì thêm. Vì lý do đó, những virus này được gọi là virus RNA dương tính… |
của bộ gen ssRNA (cảm giác tích cực), enzyme phiên mã ngược, integrase và protease, một số protein nhỏ và protein lõi chính. Bộ gen của virus gây suy giảm… |
Hệ thống phân loại Baltimore (thể loại Virus) ribonucleic (RNA) và bao gồm ba nhóm: virus RNA sợi kép (dsRNA), virus RNA sợi đơn (+ ssRNA) dương nghĩa và virus RNA sợi đơn (-ssRNA) âm nghĩa. Virus RNA được… |
Virus Zika (ZIKV) là một virus RNA (arbovirus) thuộc chi Flavivirus, họ Flaviviridae, lây truyền chủ yếu qua vết cắn của muỗi Aedes bị nhiễm. Tên của virus… |
Sốt xuất huyết Dengue (đổi hướng từ Virus Dengue) thanh virus gần gũi nhưng lại khác nhau về mặt kháng nguyên là DEN-1, DEN-2, DEN-3 và DEN-4. Virus này thuộc chi Flavivirus. Nhiễm một loại virus có khả… |
HIV/AIDS (thể loại Virus học) Hội chứng nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người (viết tắt HIV/AIDS); tiếng Anh: human immunodeficiency virus infection / acquired immunodeficiency… |
dựa trên trình tự DNA, ví dụ như trình tự gen 16S rRNA được sử dụng để nhận dạng vi khuẩn. Virus được phân loại biến dị thành sinh vật, vì chúng được… |
dơi và một số loài động vật có vú khác. Đây là một loại virus có màng bọc mang RNA chuỗi đơn dương, xâm nhập vào tế bào chủ bằng cách kết hợp với thụ thể… |
được dịch từ mRNA. Hệ gen dương tính hoặc cộng với cảm giác, sau đó tạo bản sao của virus RNA (vcRNA) bổ sung của chính nó. Các bản RNA là một khuôn mẫu… |
endonuclease RNA do RNA dẫn đường, nghĩa là nó không nhắm vào DNA mà chỉ cắt RNA. Cas13 được dẫn đường bởi crRNA của nó tới mục tiêu ssRNA và bám vào rồi… |
virus nonenveloped mà bộ gen của nó bao gồm RNA đơn cộng, mạch đơn. Astrovirus có một chuỗi không phân đoạn, đơn lẻ, dương tính không có bộ gen RNA trong… |
Đại dịch COVID-19 tại châu Âu (đổi hướng từ Dịch virus corona 2020 tại châu Âu) Ngày 2 tháng 3, Andorra xác nhận ca nhiễm virus corona đầu tiên, một nam thanh niên 20 tuổi được xét nghiệm dương tính tại Bệnh viện Nuestra Señora de Meritxell… |
virus sởi. Đây là một loại virus ARN thuộc chi Morbilivirus nằm trong họ Paramyxoviridae. Hiện nay người ta chỉ phát hiện một típ huyết thanh virus sởi… |
khoảng 530 nm. Virus này là một chuỗi đơn của RNA mang tính dương được bao quanh bởi một vỏ bọc được tạo ra để thực hiện mã hóa protein của virus. Bộ gen đã… |
Virus Feline immunodeficiency, còn gọi là Vi rút suy giảm miễn dịch mèo (viết tắt là FIV) là một lentivirus ảnh hưởng đến mèo trên toàn thế giới. Từ 2… |
Đậu mùa (đổi hướng từ Variola virus) Đậu mùa là một bệnh truyền nhiễm gây ra bởi hai biến thể virus, Variola major và Variola minor. Đậu mùa có tên gọi tiếng Latinh là variola hay variola… |
Sốt xuất huyết kèm theo suy thận do virus Hanta do chuột cắn còn gọi là Hantavirus hemorrhagic fever with renal syndrome (HFRS) là một trong các hội chứng… |
cho vi sinh học: phát hiện ra virus và phát triển các kỹ thuật nuôi cấy phong phú. Trong khi nghiên cứu của ông về virus khảm thuốc lá thiết lập nên những… |