Kết quả tìm kiếm Virus ssRNA âm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Virus+ssRNA+âm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
virus ssDNA DNA (+) (ví dụ Parvovirus) III: virus dsRNA (ví dụ Reovirus) IV: virus (+)ssRNA RNA (+) (ví dụ Picornavirus, Togavirus) V: virus (−)ssRNA… |
Anh: Ebola virus, EBOV) là loại virus có một bộ mã di truyền RNA chuỗi âm không phân đoạn chứa 7 genes cấu trúc và điều hòa. Virus Ebola gây… |
mRNA có thể phiên mã. Chúng được gọi là virus RNA âm tính. Đối với các virus DNA, việc phiên mã trở thành mRNA khá giống hoạt động sinh trưởng tế bào.… |
Hệ thống phân loại Baltimore (thể loại Virus) ribonucleic (RNA) và bao gồm ba nhóm: virus RNA sợi kép (dsRNA), virus RNA sợi đơn (+ ssRNA) dương nghĩa và virus RNA sợi đơn (-ssRNA) âm nghĩa. Virus RNA được… |
Virus Zika (ZIKV) là một virus RNA (arbovirus) thuộc chi Flavivirus, họ Flaviviridae, lây truyền chủ yếu qua vết cắn của muỗi Aedes bị nhiễm. Tên của virus… |
Sốt xuất huyết Dengue (đổi hướng từ Virus Dengue) thanh virus gần gũi nhưng lại khác nhau về mặt kháng nguyên là DEN-1, DEN-2, DEN-3 và DEN-4. Virus này thuộc chi Flavivirus. Nhiễm một loại virus có khả… |
HIV/AIDS (thể loại Virus học) Hội chứng nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người (viết tắt HIV/AIDS); tiếng Anh: human immunodeficiency virus infection / acquired immunodeficiency… |
Orthohantavirus (đổi hướng từ Virus Hanta) Hanta là loại virus RNA âm trong họ Bunyaviridae. Con người có thể nhiễm virus thông qua phân, nước bọt hoặc tiếp xúc với loài gặm nhấm. Sloan Science… |
chế miễn dịch. Nhân rộng cho virus Lassa là rất nhanh. Bước sao chép đầu tiên là sao chép các bản sao mRNA của hệ gen âm. Điều này đảm bảo cung cấp đầy… |
người, dơi và một số loài động vật có vú khác. Đây là một loại virus có màng bọc mang RNA chuỗi đơn dương, xâm nhập vào tế bào chủ bằng cách kết hợp với… |
Đại dịch COVID-19 tại châu Âu (đổi hướng từ Dịch virus corona 2020 tại châu Âu) theo dõi do nghi nhiễm virus corona. Tại Sarajevo, ba du khách Trung Quốc có biểu hiện triệu chứng xét nghiệm âm tính với virus. Ngày 2 tháng 3, một người… |
Đậu mùa (đổi hướng từ Variola virus) Đậu mùa là một bệnh truyền nhiễm gây ra bởi hai biến thể virus, Variola major và Variola minor. Đậu mùa có tên gọi tiếng Latinh là variola hay variola… |
DNA (thể loại Các trang chứa cách phát âm được ghi âm (tiếng Anh)) sống (sinh trưởng, phát triển và sinh sản) của các sinh vật và nhiều loài virus. Đây là từ viết tắt thuật ngữ tiếng Anh deoxyribonucleic acid (/diːˈɒksɪˌraɪboʊnjuːˌkliːɪk… |
Thể thực khuẩn M13 (thể loại Virus) (Enterobacteria phage M13) là loại thể thực khuẩn dạng sợi có một phân tử DNA mạch đơn (ssDNA), ký sinh ở trực khuẩn Escherichia coli. Ở dạng tiền xâm nhập, mỗi M13… |
ức chế bộ máy sao chép của virus RNA và sau đó ức chế sự nhân lên của virus. Một số virus RNA đáng chú ý bao gồm virus cúm ở người, SARS. Các ion kẽm… |
đến mRNA rồi đến protein. Quá trình phiên mã, dịch mã và sao chép DNA tuân theo quy luật này. Một ngoại lệ phát hiện thấy ở một số virus mang RNA, có quá… |
Amphetamin (thể loại Các trang chứa cách phát âm được ghi âm (tiếng Anh)) của ΔFosB. ΔJunD biểu hiện quá mức trong nhân cạp, phối hợp với vector virus (viral vector) có thể ngăn chặn hoàn toàn nhưng biến đổi liên quan đến thần… |
Anlar B, Ayhan A, Hotta H, và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2002). “Measles virus RNA in tonsils of asymptomatic children”. J Paediatr Child Health. 38 (4):… |
truyền được mã hóa dưới dạng axit nucleic (DNA hoặc RNA đối với nhiều loại virus), được phiên mã thành RNA thông tin, sau đó được dịch mã thành protein (nghĩa… |
(CTCL). IL-2 đã được sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng để điều trị nhiễm virus mạn tính và làm thuốc tăng cường (bổ trợ) cho vắc-xin. Việc sử dụng IL-2… |