Kết quả tìm kiếm Virus ssRNA RT Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Virus+ssRNA+RT", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
virus (−)ssRNA RNA (-) (ví dụ Orthomyxovirus, Rhabdovirus) VI: virus ssRNA-RT RNA (+) với trung gian DNA (ví dụ Retrovirus) VII: virus dsDNA-RT (ví dụ Hepadnavirus)… |
một số virus RNA khác, RNA trong virus chính là bản sao của mRNA, do đó virus phải dựa vào enzyme của tế bào hoặc của chính virus để tạo ra mRNA có thể… |
Hệ thống phân loại Baltimore (thể loại Virus) bộ gen RNA sợi đơn (dương nghĩa) có một DNA trung gian ((+)ssRNA-RT) trong chu trình sao chép của chúng. Nhóm Baltimore thứ bảy bao gồm các virus có bộ… |
Retrovirus (đổi hướng từ Virus phiên mã ngược) Retrovirus là một loại virus RNA chèn một bản sao bộ gen của nó vào DNA của tế bào vật chủ mà nó xâm nhập, do đó thay đổi bộ gen của tế bào đó. Khi chúng… |
Virus Zika (ZIKV) là một virus RNA (arbovirus) thuộc chi Flavivirus, họ Flaviviridae, lây truyền chủ yếu qua vết cắn của muỗi Aedes bị nhiễm. Tên của virus… |
DNA (đề mục ssDNA và dsDNA) sống (sinh trưởng, phát triển và sinh sản) của các sinh vật và nhiều loài virus. Đây là từ viết tắt thuật ngữ tiếng Anh deoxyribonucleic acid (/diːˈɒksɪˌraɪboʊnjuːˌkliːɪk… |
endonuclease RNA do RNA dẫn đường, nghĩa là nó không nhắm vào DNA mà chỉ cắt RNA. Cas13 được dẫn đường bởi crRNA của nó tới mục tiêu ssRNA và bám vào rồi… |
Virus sarcoma Rous (RSV) là một retrovirus và là oncovirus đầu tiên được mô tả. Virus gây bệnh sarcoma ở gà. Như các retrovirus khác, RSV đảo ngược bộ… |
Virus khối u ở chuột (MMTV) là một retrovirus lây truyền qua sữa, có tính chất như virus HTL, virus HIV và BLV. Virus thuộc chi Betaretrovirus. Năm 1936… |
Vắc-xin (thể loại Virus học) năm 2019.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết) ^ Ellenberg SS, Chen RT (1997). “The complicated task of monitoring vaccine safety”. Public Health… |
Virus Feline immunodeficiency, còn gọi là Vi rút suy giảm miễn dịch mèo (viết tắt là FIV) là một lentivirus ảnh hưởng đến mèo trên toàn thế giới. Từ 2… |
Feline leukemia virus là vi rút gây bệnh bạch cầu ở mèo (FeLV) là một loại Retrovirus lây nhiễm cho mèo. FeLV có thể lây truyền từ mèo bị nhiễm bệnh khi… |
Sự phòng chống các loại virus này có thể cần can thiệp RNA đến từ các trình tự DNA lặp có liên quan đến các gen của virus. Vi khuẩn cổ phân biệt hẳn… |
Retrovirus Jaagsiekte gây bệnh ở cừu (thể loại Virus học động vật) (JSRV) là một loại betar RNA là tác nhân gây ra bệnh ung thư phổi truyền nhiễm ở cừu, được gọi là ung thư biểu mô phổi. JSRV là virus là nguyên nhân gây ra… |
đến mRNA rồi đến protein. Quá trình phiên mã, dịch mã và sao chép DNA tuân theo quy luật này. Một ngoại lệ phát hiện thấy ở một số virus mang RNA, có quá… |