Kết quả tìm kiếm Viktor Suvorov Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viktor+Suvorov", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Viktor Suvorov đã giúp giới thiệu thuật ngữ này với công chúng phương Tây. Trong cuốn Aquarium (tạm dịchː Thủy cung) được xuất bản bởi Viktor Suvorov… |
London, 1993 Scott and Scott, The Armed Forces of the Soviet Union Viktor Suvorov, Spetsnaz: The Story Behind the Soviet SAS, 1987, Hamish Hamilton Ltd… |
p.69 ^ http://www.isn.ethz.ch/php/collections/coll_1.htm, also see Viktor Suvorov, Inside the Soviet Army ^ Helene Carrere D'Encausse, The End of the… |
có những nghi vấn về phần nhạc của A.V. Alexandrov. Nhà nghiên cứu Viktor Suvorov cho rằng bài nhạc đã ra đời sớm hơn vì: "Từ tháng 2 năm 1941, Stalin… |
xuất đồ gỗ và hàng điện. Tiraspol được tướng Nga Alexsandrov Vasilyevich Suvorov thành lập năm 1792 ở nơi có khu định cư Moldavia thời Trung cổ Sucleia… |
chúng. Một bộ phim chuyển thể vào năm 1988. Những người giải phóng, của Viktor Suvorov, là một miêu tả của một chứng nhân về cuộc xâm lược Tiệp Khắc năm 1968… |
ISBN 978-0-00-750374-2. Suvorov, Viktor (1984). Inside Soviet Military Intelligence. Suvorov, Viktor (1986). Inside the Aquarium. Suvorov, Viktor (1988). Spetsnaz:… |
ngờ. Viktor Suvorov bày tỏ một ý kiến trong tác phẩm Icebreaker của mình. Những lực lượng lớn hơn và trang bị tốt hơn của Hồng quân - theo Suvorov - vốn… |
Ivan Ivanovich Maslennikov (thể loại Huân chương Suvorov) Sudoplatov về cuộc gặp với Beria vào tháng 10 năm 1939); những người khác (Viktor Suvorov) xem ông như một tay sai của NKVD mặc dù ông có kinh nghiệm và được… |
Georgy Konstantinovich Zhukov (thể loại Huân chương Suvorov) website (bằng tiếng Anh) Shadow of Victory Take Words Back, books by Viktor Suvorov, highly critical of Zhukov Иосиф Бродский. На смерть Жукова (On the… |
cập ngày 24 tháng 10 năm 2008. ^ [1] ^ See Cold War Shotdowns ^ a b Viktor Suvorov, Inside the Soviet Army, Hamish Hamilton ^ “Aviation Safety Network… |
sửa thành tiếng Komi, được sửa đổi bởi Alexandra Shergina và Alexander Suvorov bằng tiếng Nga. Văn bản hiện tại của bài quốc ca đã được chọn trên cơ sở… |
Viktor Semyonovich Abakumov (tiếng Nga: Виктор Семёнович Абакумов; 24 tháng 4 năm 1908 - 19 tháng 12 năm 1954) là một lãnh đạo an ninh cấp cao của Liên… |
youinf.ru. ^ .P.Suvorov (2002). Т-90. Первый серийный российский танк. Moskva: Technique - Youth East horizon. tr. 44. ^ P.Suvorov (2002). Т-90. Первый… |
World History, 1200-1860. Routledge. tr. 198. ISBN 9781317140023. ^ Suvorov, Viktor (2013). The Chief Culprit: Stalin's Grand Design to Start World War… |
Shepitko, 1976), giải Gấu vàng Cuộc đời Klim Samgin - ЖИЗНЬ КЛИМА САМГИНА (Viktor Titov, 1989) Viy - ВИЙ (Konstantin Yershov, George Kropachev, Alexander… |
Nikolay Fyodorovich Vatutin (thể loại Huân chương Suvorov) Huân chương Cờ đỏ Huân chương Suvorov hạng I Huân chương Kutuzov hạng I Con cái Yelena (con gái; 1930–2016) Viktor (con trai; 1932–?) Gia đình Tatiana… |
Hyacinth) Đơn vị Cảnh vệ Cờ đỏ số Lệnh treo Cờ đỏ 181 Novozybkovskaya -Suvorov và Lữ đoàn tên lửa Alexander Nevsky, Kokhstadt Lữ đoàn Tên lửa 432, Wurzen… |
năm 1984, trong đó có đoạn được cho là dẫn từ một cuốn sách của Viktor Vasilyevich Suvorov, cho rằng việc bố trí pháo thủ phía sau với lớp giáp bảo vệ kém… |
Nikolay Nikolayevich Voronov (thể loại Huân chương Suvorov) Huân chương Cách mạng Tháng Mười, 4 Huân chương Cờ đỏ, 3 Huân chương Suvorov (hạng Nhất), Huân chương Sao đỏ, Huân chương Sukhe-Bator và Huân chương… |