Kết quả tìm kiếm Viking Na Uy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viking+Na+Uy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Viking là tên gọi dùng để chỉ những nhà thám hiểm, thương nhân, chiến binh, hải tặc đến từ bán đảo Scandinavia (lãnh thổ các nước Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ… |
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy, là một quốc gia ở Bắc Âu nằm ở Tây Bắc Châu Âu có lãnh thổ bao gồm phần phía… |
Francia"; trong khi người Viking Na Uy viễn hành tới Scotland, quần đảo Orkney, quần đảo Faroe, Iceland và đảo Greenland; người Viking Thụy Điển đi về phía… |
Quần đảo Faroe (thể loại Cựu thuộc địa Na Uy) đảo. Dường như các tu sĩ này đã dời tới Iceland trước khi các người Viking Na Uy từ quần đảo Orkney, Quần đảo Shetland và Scotland tới định cư vào khoảng… |
Eliteserien (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá Na Uy) Eliteserien (phát âm tiếng Na Uy: [ɛˈlîːtəˌseːrɪən]) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Na Uy. Giải được tổ chức từ 1937 đến nay. Câu lạc bộ Rosenborg… |
Erling Haaland (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) (né Håland; phát âm tiếng Na Uy: [ˈhòːlɑn]; sinh ngày 21 tháng 7 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Na Uy thi đấu ở vị trí tiền đạo… |
thời Viking (khoảng năm 800-1050), tiếng Bắc Âu cổ, một ngôn ngữ mà dựa vào đó tiếng Na Uy hiện đại phát triển ra đã ra đời và được người di cư Na Uy mang… |
hiệu Quốc vương Na Uy bắt đầu từ năm 872, đánh dấu bằng trận Hafrsfjord mà Harald đánh bại các nước, thống nhất lại thành vương quốc Na Uy. Năm 970, thất… |
một số người vẫn còn tin vào chữ rune dành cho thần lùn Viking. Hiện loại chữ cũng như tiếng Na Uy cổ vẫn chưa được giải chi tiết. ^ U+16A0 (PDF) (chart)… |
German sống tại Scandinavia vào thời đại Viking. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng… |
người Viking gửi đến Na Uy. Trong Thế chiến II, giống đã trở nên gần như tuyệt chủng. Một câu lạc bộ mèo Na Uy đã giúp nhân giống mèo rừng Na Uy. Câu lạc… |
Quốc kỳ Na Uy (tiếng Na Uy: Norges flagg) là một lá cờ màu đỏ - có hình chữ thập mờ màu trắng trải dài tới các cạnh của lá cờ; phần thẳng đứng của cây… |
Iceland (thể loại Cựu thuộc địa Na Uy) tức là Iceland. Người đầu tiên đến định cư Iceland là 1 thủ lĩnh Viking người Na Uy, đó là Ingólfur Arnarson. Theo truyền thuyết, ông đã thả 2 chiếc cột… |
Aurora (ca sĩ) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) Aurora Aksnes (phát âm tiếng Na Uy: [æʉ̯ˈɾùːɾɑ ˈɑ̂ksˌneːs]; sinh ngày 15 tháng 6 năm 1996), còn được biết đến với nghệ danh AURORA (thường được viết in… |
soát biển Ireland xuyên qua các thành bang của Viking. Dưới sự lãnh đạo của Rollo, Đan Mạch và Na Uy đã vây chiếm Pari và thành lập Công quốc Normandy… |
Magnus Berrføtt (thể loại Vua Na Uy) (tiếng Na Uy cổ: Magnús Óláfsson, tiếng Na Uy: Magnus Olavsson, 1073 - 24 tháng 8 năm 1103), được biết đến nhiều hơn với Magnus Barefoot (tiếng Na Uy cổ:… |
Knud Đại đế (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Na Uy) cyng, tiếng Na Uy cổ: Knútr inn ríki, mất ngày 12 tháng 11 năm 1035), còn được gọi là Knud Đại đế hay Canute, là vua của Đan Mạch, Anh và Na Uy. Tuy nhiên… |
của người Na Uy ở Hoa Kỳ bắt nguồn từ Thời đại Viking, khi Leif Erikinpoika của Na Uy thực hiện các chuyến thám hiểm đến Mỹ. Người Viking đã thành lập… |
Oslo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) (phát âm tiếng Na Uy: [ùʃlu] ( nghe) hay [ùslu], phiên âm: Ốt-xlô) là một khu tự quản, thủ đô và cũng là thành phố đông dân nhất Na Uy. Oslo trở thành… |
Leif Ericson (thể loại Nhà thám hiểm Na Uy) Leif Ericson (tiếng Na Uy cổ: Leifr Eiríksson) (khoảng 970 – khoảng 1020) là nhà thám hiểm người Na Uy được coi là người châu Âu đầu tiên đặt chân tới… |