Kết quả tìm kiếm Viện hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Serbia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viện+hàn+lâm+Khoa+học+và+Nghệ+thuật+Serbia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
theo đó nghị viện Serbia không giữ quyền kiểm soát với các công việc chính trị của hai tỉnh, và về kỹ thuật chỉ giữ quyền lực với Trung Serbia. Nhiều người… |
chất của một học viện hàn lâm khoa học. Viện Khoa học Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska Akademia Nauk, viết tắt là PAN) là một tổ chức học thuật thuộc nhà nước… |
Viện Hàn lâm Khoa học Pháp (tiếng Pháp: Académie des sciences) là một hội học thuật được thành lập năm 1666 bởi Louis XIV theo đề nghị của Jean-Baptiste… |
gia Séc để kế thừa Viện hàn lâm Khoa học Tiệp Khắc cũ. Viện hàn lâm Khoa học Cộng hòa Séc là viện nghiên cứu công cộng phi đại học hàng đầu ở Cộng hòa… |
ngôn ngữ Hungary, nghiên cứu và truyền bá khoa học, nghệ thuật ở Hungary. Năm 1845, hội đổi tên thành "Viện hàn lâm Khoa học Hungary" như hiện nay. Tòa… |
Viện Hàn lâm Khoa học Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: Academia Brasileira de Ciências viết tắt ABC) là viện hàn lâm quốc gia của Brasil. Viện có nhiệm vụ nghiên… |
Viện Hàn lâm Khoa học Na Uy (tiếng Na Uy: Det Norske Videnskaps-Akademi, viết tắt là DNVA) là một hội khoa học ở Oslo, Na Uy, bao gồm mọi ngành khoa học… |
Viện Hàn lâm Khoa học Cuba (Academia de Ciencias de Cuba, Cuban Academy of Sciences) là Học viện Khoa học cao nhất của Cuba. Viện được mô tả là học viện… |
Viện hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Bosna và Hercegovina (tiếng Bosnia và tiếng Croatia: Akademija nauka i umjetnosti Bosne i Hercegovine tiếng Serbia:… |
Viện Hàn lâm Giáo hoàng về Khoa học (tiếng Ý: Pontificia accademia delle scienze, tiếng Latin: Pontificia Academia Scientiarum) là viện hàn lâm khoa học… |
của Nghị viện là "Đạo luật về Viện Hàn lâm Khoa học Malaysia, 1994" . Về tổ chức Viện thuộc Bộ Năng lượng, Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Biến đổi… |
Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Ukraina (tiếng Ukraina: Національна академія наук України, Natsional’na akademiya nauk Ukrayiny, viết tắt NANU, tiếng Anh:… |
Viện hàn lâm Khoa học Áo (tiếng Đức: "Österreichische Akademie der Wissenschaften") là một viện hàn lâm quốc gia của Cộng hòa Áo. Theo quy chế, Viện có… |
Viện hàn lâm Khoa học Bulgaria (tiếng Bulgaria: Българска академия на науките, Balgarska akademiya na naukite, viết tắt БАН) là viện hàn lâm quốc gia của… |
Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Milli Elmlər Akademiyası, viết tắt là AMEA; tiếng Anh: Azerbaijan National Academy… |
Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველოს მეცნიერებათა ეროვნული აკადემია, Sakartvelos Mecnierebata Erovnuli Akademia) là viện khoa… |
Viện hàn lâm Khoa học Úc (tiếng Anh: Australian Academy of Science, viết tắt là AAS) được thành lập năm 1954 bởi một nhóm người Úc lỗi lạc, trong đó có… |
Viện hàn lâm Khoa học Albania (tiếng Albania: Akademia e Shkencave e Shqiperise, tiếng Anh: Academy of Sciences of Albania), là viện khoa học quan trọng… |
"các cố vấn cho quốc gia về khoa học, kỹ thuật và y học". Vì là viện hàn lâm quốc gia, các viện sĩ mới phải được các viện sĩ hiện hành bầu chọn hàng năm… |
Viện Hàn lâm Khoa học Estonia (tiếng Estonia: Eesti Teaduste Akadeemia) được thành lập năm 1938 là viện khoa học của Estonia. Cũng như các viện hàn lâm… |