Kết quả tìm kiếm Viện Đại biểu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viện+Đại+biểu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thời điểm niềm tin của mình vào năm 2009, cô là một thành viên của Viện đại biểu của Rwanda, nhà thấp hơn của đất nước của quốc hội. Năm 1993, Nirere… |
Edmund Dejanicz von Gliszczynski (thể loại Thành viên Viện Đại biểu Phổ) Kreuzburg, tỉnh Schlesien) là một chủ điền trang, đại diện Đảng Trung tâm (Zentrumspartei) tại Viện Đại biểu Phổ đồng thời là Thiếu tướng quân đội Phổ. Ông… |
Bernhard Friedrich von Krosigk (thể loại Thành viên Viện Đại biểu Phổ) kế (Fideikommissherr) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện Đại biểu Phổ. Ông đã từng tham gia ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức kể… |
gồm Hạ viện tức Quốc hội Pháp và Thượng viện. Nghị sĩ Hạ viện Pháp được gọi là đại biểu Quốc hội Pháp. Đại biểu Quốc hội được bầu theo phổ thông đầu phiếu… |
Nghị viện, hay nghị hội, là một loại hình thái của cơ quan lập pháp, do số lượng đại biểu nhất định trong nhân dân bầu ra mà hợp thành nhằm nắm giữ quyền… |
Kỳ. Mỗi tiểu bang có số đại diện tại Hạ viện theo tỉ lệ dân số nhưng theo luật định mỗi tiểu bang được có ít nhất một dân biểu. Tiểu bang đông dân nhất… |
do chế độ bầu cử đại biểu theo tỷ lệ (proportional representation). Trong khi đó, những nước chấp nhận hệ thống chọn ra một đại biểu cho một đơn vị bầu… |
Viện Đại học Harvard (tiếng Anh: Harvard University), còn gọi là Đại học Harvard, là một viện đại học tư thục, thành viên của Liên đoàn Ivy nằm ở Cambridge… |
đại diện cho Đảng Dân chủ xã hội Romania theo đường hướng cánh tả và xã hội chủ nghĩa từ 4/1-29/6/2017. Grindeanu là một thành viên của Viện đại biểu… |
Quốc hội Chile (đề mục Cộng hòa Nghị viện) 4/7/1811. Quốc hội theo hệ thống lưỡng viện lập pháp bao gồm các Viện đại biểu (Hạ viện), 120 đại biểu và của Thượng viện, 38 thượng nghị sĩ. Quốc hội hiện… |
biểu được bầu (parlamentari). Nghị viện bao gồm Hạ viện (Viện đại biểu) với 400 đại biểu (deputati) và Thượng viện Cộng hòa với 200 thượng nghị sĩ (senatori)… |
Viện hàn lâm Viện công nghệ Nhạc viện Viện bảo tàng Thư viện Tu viện, Tự viện, Thiền viện, Đan viện Bệnh viện Viện dưỡng lão Viện dân biểu, Nghị viện… |
Viện Dân biểu Trung kỳ hay Trung kỳ Nhân dân Đại biểu viện (Hán Nôm: 中圻人民代表院, tiếng Pháp: Chambre des Représentants du Peuple de l'Annam) là cơ quan tư… |
vào nhóm các trường Đại học, Học viện trọng điểm của Quốc gia Việt Nam. Tiền thân của Đại học Bách khoa Hà Nội vốn là Trường Đại học Bách khoa Hà Nội… |
Thomas Jefferson (đề mục Tối cao Pháp viện) Jefferson không cho phép ông hưởng thú ẩn dật. Ông được cử làm thành viên Viện đại biểu bang Virginia, và khi các vấn đề thuộc địa trở nên gay gắt, ông đóng… |
Luxembourg (đổi hướng từ Đại công quốc Luxembua) tướng được bổ nhiệm bởi Đại Công Tước sau cuộc bầu cử công khai đến các Viện đại biểu; họ chịu trách nhiệm đối với Viện đại biểu. Quyền lập pháp được trao… |
Zewde, hậm chức vào ngày 25 tháng 10 năm 2018. Tổng thống được bầu bởi Viện đại biểu nhân dân với nhiệm kỳ 6 năm, giới hạn hai nhiệm kỳ. Chế độ tổng thống… |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (tiếng Anh: Military Technical Academy – MTA), (mã tuyển sinh là KQH), hay còn được gọi với cái tên dân sự là Trường Đại học… |
Nghị sĩ quốc hội (đổi hướng từ Đại biểu quốc hội) Đại biểu, Nghị viên hay Nghị sĩ là thành viên của cơ quan lập pháp (tức Quốc hội hoặc Nghị viện), được cử tri tín nhiệm bầu làm đại diện của nhân dân… |
Đảng". Đại biểu dự đại hội gồm các Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương triệu tập đại hội và đại biểu do đại hội cấp dưới bầu. Đại biểu chính thức dự Đại hội… |