Kết quả tìm kiếm Viña del Mar Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viña+del+Mar", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sausalito, Viña del Mar Khán giả: 10.484 Trọng tài: Gottfried Dienst (Thụy Sĩ) 31 tháng 5 năm 1962 15:00 (UTC-04) Sân vận động Sausalito, Viña del Mar Khán… |
người trên khắp đất nước. Nhiều vụ cháy được báo cáo ở Valparaíso và Viña del Mar. 4 tháng 2: Số người chết vì cháy rừng lớn ở Valparaíso tăng lên ít nhất… |
là thành phố cảng Valparaíso; các thành phố quan trọng khác bao gồm Viña del Mar, Quillota, San Felipe, Quilpué, Villa Alemana, và San Antonio. Vùng này… |
thắng của một số cuộc thi sắc đẹp ở Chile, cô là Nữ hoàng của Liên hoan Viña del Mar năm 2016, một danh hiệu được đưa ra bởi giới báo chí giải trí cho người… |
Sausalito, Viña del Mar Khán giả: 21.893 Trọng tài: Enrique Cáceres (Paraguay) 20 tháng 10 năm 2015 (2015-10-20) 20:00 Sân vận động Sausalito, Viña del Mar Khán… |
Bộ trưởng Môi trường Chile, giữa năm 2010 và 2014. Benítez sinh ra ở Viña del Mar ở Chile. Bà là đứa lớn nhất trong năm đứa trẻ. Bà đã đi học tại địa phương… |
phố Valparaíso, Chile. 1940: Giải nhì Điêu khắc, VIII Salón de Verano, Viña del Mar. 1941: Giải nhất Điêu khắc, IV Centenario Fundación de Santiago. 1942:… |
cô được trao vương miện Nữ hoàng Lễ hội trong Lễ hội âm nhạc Quốc tế Viña del Mar lần thứ 58. Francisca Silva sinh ngày 18 tháng 3 năm 1992 tại Santiago… |
Brasil Everton Weekes, cầu thủ cricket của Vùng Caribe Corporación Deportiva Everton de Viña del Mar, câu lạc bộ bóng đá Chile, chơi bóng tại Viña del Mar.… |
vận động Sausalito, Viña del Mar Khán giả: 18.430 Trọng tài: Castro (Chile) 9 tháng 7 năm 1991 Sân vận động Sausalito, Viña del Mar Khán giả: 18.430 Trọng… |
một cầu thủ bóng đá người Palestine hiện tại thi đấu cho Everton de Viña del Mar. Anh sinh ra và lớn lên ở Chile và có gốc Palestine. Anh thi đấu cho… |
2004). “Natalia Cuevas huyó del Monstruo” [Natalia Cuevas Fled the Monster]. El Mercurio (bằng tiếng Tây Ban Nha). Viña del Mar. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng… |
một ca sĩ-nhạc sĩ và nữ diễn viên người Chile. Laferte được sinh ra ở Viña del Mar. Cô pha trộn phong cách âm nhạc của mình với rock, blues, pop, bolero… |
trình truyền hình duy nhất của Panama là hoạ sĩ hoạt hình của Liên hoan Viña del Mar nổi tiếng năm 1998. Marisela Moreno là đồng sở hữu của công ty sản xuất… |
thăm lúc đầu dự kiến được tổ chức vào ngày 27 tháng 10 năm 2014 tại Viña del Mar, nhưng sau đó được dời đến ngày 24 tháng 11. 12 đội sẽ được chia làm… |
Bombal Anthes (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [maˈɾi.a ˈlwisa βomˈβal]; Viña del Mar, 8 tháng 6 năm 1910 – 6 tháng 5 năm 1980) là một tác giả người Chile… |
the Special Services). ^ “Festival Internacional de Cine de Viña del Mar 2003”. Viña del Mar Film Festival. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy… |
19:00 Estadio Sausalito, Viña del Mar Trọng tài: Adriana Correa (Colombia) 4 tháng 1 năm 2006 21:00 Estadio Sausalito, Viña del Mar Trọng tài: Cándida Colque… |
Valparaíso, Viña del Mar Trọng tài: Martín Aphesteguy (Uruguay) 12 tháng 9 năm 1920 Sân vận động Câu lạc bộ Thể thao Valparaíso, Viña del Mar Trọng tài:… |
tứ kết giải Memphis (2006), Washington (2007), Indianapolis (2008) và Viña del Mar (2009). Capdeville giành 6 chức vô địch challenger: Bogotá (2005), Florianópolis… |