Kết quả tìm kiếm Verdens Gang Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Verdens+Gang", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Erling Braut Håland (17): – Hard to play against] (bằng tiếng Na Uy). Verdens Gang. ngày 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018. ^ “Alfies… |
appeal”. Billboard. 111 (48): 15, 98. ^ “Storsalg kan gi ny gullkontrakt”. Verdens Gang (bằng tiếng Na Uy). 1 tháng 3 năm 2002. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng… |
Kjell Aamot (thể loại Nhân viên của Verdens Gang) Trường Kinh doanh BI Na Uy. Ông từng đảm nhận vị trí hành chính tại Verdens Gang, và từng là Giám đốc điều hành của Schibsted từ năm 1989 đến năm 2009… |
bầu từ những nhà phê bình cờ vua, phóng viên và tác giả. Tờ báo Na Uy "Verdens Gang" đã trao tặng danh hiệu Årets navn ("Người của năm") cho Carlsen 2 lần… |
xếp hạng âm nhạc của Na Uy. Nó được phát hành hàng tuần trên tờ VG (Verdens Gang) và chương trình Topp 20 của Tập đoàn truyền thông Na Uy (tiếng Na Uy:… |
Angelina vote is attracting attention worldwide] (bằng tiếng Na Uy). Verdens Gang. ngày 12 tháng 3 năm 2014. ^ “Angelina Jordan: 8-Year-Old Sings Frank… |
đã giúp đưa album trở lại bảng xếp hạng. Tháng 11 năm 2009, tạp chí Verdens Gang của Na Uy đã bình chọn ca khúc này là ca khúc Na Uy xuất sắc nhất thập… |
^ “POLSK PROFESSOR FIKK SPARKEN ETTER LYDOPPTAK” (bằng tiếng Na Uy). Verdens Gang. 30 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2022. ^ “Sondre (22)… |
thành tích đáng kể. ^ Strøm, Ole Kristian (ngày 1 tháng 10 năm 2000). “Dopingtatt”. Verdens Gang (bằng tiếng Na Uy). Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2007.… |
kết) ^ “Grete Waitz får begravelse på statens regning” (bằng tiếng Na Uy). Verdens Gang. ngày 21 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2011.… |
2012. ^ “Solskjær sikret seg nytt talent”. vg.no (bằng tiếng Na Uy). Verdens Gang. 31 tháng 8 năm 2011. Truy cập 6 tháng 5 năm 2012. ^ “A-laget spillere… |
ledervervet i AUF” [Eskil Pedersen wins battle for leadership of the AUF]. Verdens Gang (bằng tiếng Na Uy). 14 tháng 10 năm 2010. ^ “Eskil Pedersen ny leder… |
operasjon i 2002”. Verdens Gang (bằng tiếng Na Uy). ^ Alf Bjarne Johnsen (ngày 7 tháng 1 năm 2008). “Gro flytter hjem”. Verdens Gang (bằng tiếng Na Uy)… |
(tiếng Na Uy) Verdens Gang, retrieved ngày 6 tháng 7 năm 2013 ^ Lars Elton (ngày 6 tháng 7 năm 2013): De tre musketêrer (tiếng Na Uy) Verdens Gang, retrieved… |
2014. ^ (tiếng Na Uy)“Märtha Louise og Ari har fått sitt tredje barn”. Verdens Gang. ngày 29 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. ^ (tiếng… |
năm 2008). “Tårer da ekteskapsloven ble vedtatt” (bằng tiếng Na Uy). Verdens Gang. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2008.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả… |
[King won the Golden Ball: - Fully deserved]. vg.no (bằng tiếng Na Uy). Verdens Gang. ngày 6 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020. Thông tin… |
ngày 8 tháng 4 năm 2011. ^ “Femme Fatale on Norwegian Album Chart”. Verdens Gang AS. ngày 4 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2011… |
tháng 7 năm 2011. ^ “Pågrepet 32-åring kalte seg selv nasjonalistisk”. Verdens Gang (bằng tiếng Na Uy). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011.[cần kiểm chứng]… |
2020). “Birger Meling herjet i fransk drømmedebut: – Fryktelig deilig”. Verdens Gang (bằng tiếng Norwegian). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.Quản lý CS1:… |