Kết quả tìm kiếm Vegemite Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vegemite", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phương pháp chung để tạo chiết xuất men cho các sản phẩm thực phẩm như Vegemite và Marmite ở quy mô thương mại là tự phân hủy bằng nhiệt , tức là thêm… |
pombe, Torulaspora delbrueckii và Zygosaccharomyces bailii. Ngoài ra, Vegemite và Marmite, những chiết xuất nấm men, đã được sử dụng rộng rãi làm gia… |
biệt nhất của CR1M là Vegemite là một món nước sốt phết đặc màu đen của Úc, được làm từ men bia ủ với các loại rau và gia vị. Vegemite là thành phần bắt buộc… |
màu nâu cũng có thể được làm bằng chiết xuất men mặn như Marmite hoặc Vegemite. Ngoài ra còn có các hạt nước thịt ăn liền được sản xuất thương mại phù… |
chất chiết xuất từ nấm men như Marmite ở Anh, New Zealand và Nam Phi, và Vegemite ở Úc là truyền thống quốc gia. Một số loại bánh mì sandwich, chẳng hạn… |
matambre, locro Armenia: Harisa Úc: Cừu non quay, và bánh nhân thịt Pavlova, Vegemite Austria: Wiener schnitzel Azerbaijan: Dolma Bahamas: Vỏ ốc với đậu và gạo… |
Roche-Posay Lavazza MasterCard Melbourne Optus Piper-Heidsieck Toshiba Uber Vegemite Yonex ^ “Tickets | Australian Open”. ^ “Partners | Australian Open”. ^… |