Kết quả tìm kiếm Vedic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vedic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Johnsen, Linda (2004 March). A Thousand Suns: Designing Your Future with Vedic Astrology. Yes International Publishers. Mayo, Jeff (1979). Teach Yourself… |
Maharishi Vedic City là một thành phố thuộc quận Jefferson, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 259 người. Dân số qua các năm:… |
tiêu: CITEREFLockard2007 (trợ giúp) ^ Among its roots are the Vedic religion of the late Vedic period (Flood 1996, tr. 16Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFlood1996… |
sử của tiểu lục địa Ấn Độ, theo sau sự thiết lập của nền văn hóa Aryan/Vedic, sự phát triển của các tư tưởng triết học và tôn giáo đã phát triển trong… |
Original from Harvard University; Digitized Jul 11, 2005 [2] Hindu Mythology, Vedic and Puranic By William J. Wilkins; Published 2001 (first published 1882);… |
các chữ số trong dãy). ĐÁP ÁN: 1050 chia hết cho 7. Phương pháp Vệ-đà (Vedic) xét tính chia hết cho 7 Có thể xét tính chia hết cho 7 nhờ phương pháp… |
root ṛc "to praise", cf. ^ Michael Witzel (1997), The Development of the Vedic Canon and its Schools: The Social and Political Milieu, Harvard University… |
Michael. 1997. The Development of the Vedic Canon and its Schools: The Social and Political Milieu (Materials on Vedic Śākhās, 8) in Inside the Texts, Beyond… |
(sa. mantra). Tiền thân của tiếng Phạn cổ là tiếng Phệ-đà (zh. 吠陀, en. vedic sanskrit), một ngôn ngữ được xem là một trong những thành viên cổ nhất của… |
Nội.(1999) Kocchar, Rajesh, The Vedic people: their history and geography, Hyderabad: Orient Longmans (1999).fáđfà Vedic civilization Bài viết về Kinh Veda… |
“Sukshmjeevanu in Vedas: The Forgotten Past of Microbiology in Indian Vedic Knowledge”. Indian Journal of Microbiology. 61 (1): 108–110. doi:10… |
Origins and Development of the Kuru State.” (PDF), Electronic Journal of Vedic Studies, 1–4: 1–26, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012 Ahmed… |
của hãng được đặt theo loài chim thần thoại Garuda. Trong truyền thống Vedic Ấn Độ, Garuda là loài chim mang thần Vishnu của Hindu god Vishnu. Hãng này… |
(2000), “Playing with Fire: The pratityasamutpada from the perspective of Vedic thought” (PDF), Journal of the Pali Text Society, 26: 77–103, Bản gốc (PDF)… |
Cambridge University Press. tr. 25–40. ISBN 978-0-521-34354-1. In the Vedic literature Jyotis[h]a, which connotes 'astronomy' and later began to encompass… |
đình. Theo truyền thống, thay vì một hệ thống đẳng cấp phức tạp, như kiểu Vedic, chỉ có một sự phân biệt đơn giản giữa quý tộc (bēfulhu) và người dân thường… |
Sub-Continent from c. 7000 BC to AD 1200, p. 89 ^ a b Renou, Louis (1957). Vedic India. tr. 130. ^ Shori, Maj Gen A. K. “Fifth Shade : Rama as A King”. Seven… |
trắng có liên hệ với vũ trụ quan Hindu, núi Indra, vua của các vị thần Vedic là Ảiravata, là một con voi trắng. Voi trắng cũng có liên hệ phức tạp với… |
không thể được xem là hậu duệ trực tiếp của hoặc Sanskrit Cổ điển hoặc là Vedic Sanskrit cổ hơn, những ngôn ngữ này hiển nhiên là rất gần nhau và những… |
(1914) · HMHS Britannic (1914) · Belgic (1917) · Justicia (1918) · Vedic (1918) · Bardic (1919) · Gallic (1920) · Mobile (1920) · Arabic (1920)… |