Kết quả tìm kiếm Vectơ không Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vectơ+không", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
với vectơ, phép toán tuân theo các quy luật đại số quen thuộc của giao hoán, kết hợp và phân phối. Mỗi vectơ là một phần tử trong không gian vectơ, được… |
Trong toán học, không gian vectơ (hay còn gọi là không gian tuyến tính) là một tập hợp của các đại lượng gọi là vectơ, một đại lượng có thể cộng và nhân… |
vectơ, nhân vectơ hay tích có hướng (Tiếng Anh: vector product hay cross product) là một phép toán nhị nguyên trên các vectơ trong không gian vectơ ba… |
số tuyến tính, một vectơ riêng hay vectơ đặc trưng (Tiếng Anh: eigenvector) của một biến đổi tuyến tính là một vectơ khác vectơ không mà được nhân với một… |
và giải tích hàm, chẳng hạn trong các không gian vectơ định chuẩn và các không gian metric. Trong không gian vectơ định chuẩn V, bất đẳng thức tam giác… |
Tích vô hướng (đề mục Vectơ phức) số chiều của không gian vectơ. Ví dụ 1: Trong mặt phẳng, tích vô hướng của hai vectơ [a, b] và [a', b'] là: aa'+bb' Ví dụ 2: Trong không gian ba chiều… |
học, phần tử không là một trong các tổng quát hóa của số không đến các cấu trúc đại số khác. Tùy thuộc vào ngữ cảnh mà ý nghĩa phần tử không trong các cấu… |
nghĩa mặt phẳng Euclide như một không gian vectơ thực hai chiều với tích vô hướng. Khi đó: các vectơ trong không gian vectơ tương ứng với các điểm của mặt… |
Phép nhân vô hướng (đổi hướng từ Tích của vectơ với một số) một không gian vectơ trong đại số tuyến tính (khái quát hơn, một mô đun trong đại số trừu tượng). Trong hình học, phép nhân vô hướng của một vectơ Euclid… |
Hình chiếu vectơ của một vectơ a lên một vectơ khác không b, ký hiệu là projba{\displaystyle \operatorname {proj} _{\mathbf {b} }\mathbf {a} }, (còn gọi… |
với θ {\displaystyle \theta } là góc giữa vectơ lực và vectơ độ dời. Khi mà độ lớn và hướng của lực không đổi, quỹ đạo của vật có thể theo bất kỳ hình… |
Trong toán học, số chiều của một không gian vectơ V là số lượng (tức là số vectơ) trong một hệ cơ sở của V trên trường cơ sở của nó. Nó đôi khi cũng được… |
đại số tuyến tính, không gian con, không gian vectơ con hay không gian tuyến tính con là một tập hợp con của một không gian vectơ mà bản thân tập hợp… |
Đại số tuyến tính (đề mục Không gian vectơ) x_{n})\mapsto a_{1}x_{1}+\ldots +a_{n}x_{n},} và biểu diễn của chúng trong không gian vectơ và thông qua ma trận. Đại số tuyến tính là trung tâm của hầu hết các… |
Trực giao (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) không gian vectơ với dạng song tuyến tính B là trực giao nếu B(u, v) = 0. Tùy vào dạng song tuyến tính, không gian vectơ có thể có vectơ khác không trực… |
một vectơ với một điểm trong không gian, kết quả thu được là một điểm mới tịnh tiến dọc theo vectơ từ điểm bắt đầu của vectơ. Ví dụ của một không gian… |
trên lên các bộ n{\displaystyle n} vectơ trong không gian Rn{\displaystyle \mathbb {R} ^{n}}, toạ độ của n vectơ này tạo thành n cột (hoặc n dòng) của… |
{1}{(ax+b)^{n+1}}}} Hàm vectơ y của một biến số thực cho giá trị vectơ trong không gian Rn với mỗi số thực bất kì. Một hàm vectơ có thể được chia thành… |
Cường độ điện trường (đổi hướng từ Vectơ cường độ điện trường) Cường độ điện trường tại một điểm là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho điện trường ở điểm đang xét về mặt tác dụng lực và kí hiệu là E→{\displaystyle… |
hay vị trí trong không gian ba chiều được tổng quát hóa thành vectơ-4 [ct, x, y, z]. Nhiều đại lượng vật lý vectơ khác cũng đều có vectơ-4 tương ứng. Ví… |