Kết quả tìm kiếm Vaughan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vaughan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ralph Vaughan Williams (/ˌreɪf ˌvɔːn ˈwɪljəmz/, 12 tháng 10 năm 1872-26 tháng 8 năm 1958) là nhà soạn nhạc người Anh. Ông cùng với Gustav Holst là hai… |
Stephen Ray Vaughan (3 tháng 10 năm 1954 – 27 tháng 8 năm 1990) là một nam nhạc công, nhạc sĩ, ca sĩ, nhà sản xuất thu âm người Mỹ. Mặc dù cuộc đời ngắn… |
(5298): 309–310. doi:10.1126/science.275.5298.309. S2CID 140691699. ^ Vaughan, DA; Lu, B; Tomooka, N (2008). “The evolving story of rice evolution”.… |
Evolution, 19:430–438. (PDF version Lưu trữ 2016-07-29 tại Wayback Machine) Vaughan, Terry A., James M. Ryan, and Nicholas J. Capzaplewski. 2000. Mammalogy:… |
4462 Vaughan (1952 HJ2) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 4 năm 1952 bởi đài thiên văn McDonald ở Fort Davis, Texas. JPL… |
James Oliver Vaughan (sinh ngày 14 tháng 7 Năm 1988 ở Birmingham) là một cầu thủ bóng đá người Anh, hiện đang chơi cho CLB Everton. Anh chơi ở vị trí… |
dương cầm người Mỹ 1950 – William Hurt, diễn viên người Mỹ 1951 – Jimmie Vaughan, nhạc blues nghệ sĩ đàn ghita người Mỹ 1952 – Geoff Brabham, người đua… |
giết người Vaughan Foods xảy ra vào ngày 25 tháng 9 năm 2014, khi một người đàn ông tấn công hai nhân viên tại nhà máy chế biến thực phẩm Vaughan Foods ở… |
Edward Elgar, Benjamin Britten, Frederick Delius, Gustav Holst, Ralph Vaughan Williams cùng những người khác. Các nhà soạn nhạc hiện đại đến từ Anh gồm… |
Remi Vaughan-Richards là tên của một nhà làm phim người Nigeria. Bà sinh ra ở Nigeria, là 1 trong 4 người con của một kiến trúc sư người Anh tên là Alan… |
pdf Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine ^ Terry A. Vaughan,James M. Ryan,Nicholas J. Czaplewski. Mammalogy (ấn bản 5). Truy cập ngày… |
Peter Vaughan (tên khai sinh: Peter Ewart Ohm; sinh ngày 4 tháng 4 năm 1923 – mất ngày 6 tháng 12 năm 2016) là một nam diễn viên người Anh Quốc. Ông có… |
Vaughan Frederick Randal Jones (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1952 – mất 6 tháng 9 năm 2020) là một nhà toán học người New Zealand được biết đến với các công… |
Benjamin A. Pierce, Genetics: A Conceptual Approach (2012), p. 73 ^ Terry Vaughan, James Ryan, Nicholas Czaplewski, Mammalogy (2011), pp. 391, 412 ^ Laura… |
Byrd, Henry Purcell, Edward Elgar, Gustav Holst, Arthur Sullivan, Ralph Vaughan Williams và Benjamin Britten, người tiên phong của nhạc kinh Vương quốc… |
kiểm tra lại các ký tự đã so sánh trước đó. Thuật toán được Donald Knuth, Vaughan Pratt và James H. Morris nghiên cứu độc lập năm 1977, nhưng họ công bố… |
Janet, "Chanel: Her style and her life," Nan A. Talese, 1998, p. 19 ^ Vaughan, p. 7 ^ Bollon, Patrice (2002) (bằng tiếng Pháp). Esprit d'époque: essai… |
cuối cùng của ĐT Wales ở vòng loại World Cup,anh đã kiến tạo cho David Vaughan ghi bàn mở tỉ số trận gặp Liechtenstein và giành được quả đá phạt dẫn đến… |
Northern Song Dynasty China, 960-1126. Yale University. tr. 7. ^ Caradog Vaughan James (1989). Information China: the comprehensive and authoritative reference… |
lúa nước, chỉ số quan trọng khi nghiên cứu quá trình thuần hóa ngũ cốc, Vaughan (năm 2008) xác định tất cả các giống lúa nước ngày nay đều có tổ tiên là… |